Ce înseamnă lòng dạ în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului lòng dạ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați lòng dạ în Vietnamez.

Cuvântul lòng dạ din Vietnamez înseamnă inimă, inima, cupă, cord. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului lòng dạ

inimă

inima

cupă

cord

Vezi mai multe exemple

Sao các anh lại muốn cho mình phải bị diệt vong vì lòng dạ chai đá?
Cum se face că veţi pieri din cauza împietririi inimilor voastre?
Mày còn lòng dạ để chơi sao?
Nu mai pierde timpul aiurea.
‘Xin hãy rèn-luyện lòng dạ tôi’
„Rafinează-mi rinichii şi inima“
Sao các anh lại muốn cho mình phải bị diệt vong vì lòng dạ achai đá của mình?
Cum se face că veţi pieri din cauza aîmpietririi inimilor voastre?
Nhưng Ngài muốn biết lòng dạ của Áp-ra-ham yêu thương Ngài đến đâu.
El voia să vadă cât de mare era iubirea lui Avraam faţă de El.
Lòng dạ của chúng ta được Đức Giê-hô-va luyện lọc bằng cách nào?
Cum ne rafinează Iehova inima şi rinichii figurativi?
* Cụm từ “lòng dạ của con cái loài người là giả dối” có nghĩa gì đối với các em?
* Ce înseamnă pentru voi expresia „[nestatornicia inimilor] copiilor oamenilor”?
Hiệu quả là sự thay đổi lòng dạ người ta làm họ trở thành những người yêu chuộng hòa bình.
Efectul este schimbarea inimii, ce are drept rezultat oameni care iubesc pacea.
Kết quả là hai môn đồ nói với nhau rằng: “Lời Ngài nung nấu lòng dạ chúng ta biết bao!”
Ulterior, discipolii au spus: „Nu ne ardea inima în timp ce ne vorbea?“
Nếu cậu ấy là một kẻ thái nhân cách, đó là bởi mọi thứ trong lòng dạ tôi đều là sai.
dar e un psihopat, atunci instinctul meu s-a înşelat.
Ngài biết rằng ngay cả sự thật cũng không thay đổi được đầu óc và lòng dạ kiêu căng của họ.
El ştia că nici chiar adevărul nu le va schimba mintea şi inima orgolioasă.
Đánh lừa lòng dạ như thế có thể mang lại hậu quả tai hại lâu dài (Giê-rê-mi 17:9; Giu-đe 4).
O asemenea înşelare a inimii ne poate aduce daune de lungă durată (Ieremia 17:9; Iuda 4).
8 Vua Đa-vít cầu xin: “Đức Giê-hô-va ôi! Xin hãy dò-xét và thử-thách tôi, rèn-luyện lòng dạ tôi”.
8 David s-a rugat: „Cercetează-mă, DOAMNE, încearcă-mă, curăţeşte-mi rărunchii [rafinează-mi rinichii, NW] şi inima!“
Đúng vậy, lòng dạ của người bất toàn là hay bội bạc, lừa dối hay không ngay thẳng và hướng về điều ác (Giê-rê-mi 17:9).
Într-adevăr, inima omului imperfect este „trădătoare“, falsă, înşelătoare şi înclină să facă rău. — Ieremia 17:9.
Bởi lẽ lòng dạ con người dối trá, một trưởng lão rất dễ dành ra nhiều thì giờ cho một công việc nào mà anh thích nhất.
Avînd în vedere cît de înşelătoare este inima omului, este foarte uşor pentru un bătrîn să petreacă mai mult timp decît ar trebui la ceea ce îi place cel mai mult.
Nê Phi khiển trách các anh của mình về lòng dạ chai đá của họ và nhắc nhở họ cách nhận được mặc khải cho bản thân họ.
Nefi i-a mustrat pe fraţii săi pentru inimile lor împietrite şi le-a amintit cum să primească ei înşişi revelaţie.
Chúa Giê-su Christ, đấng vĩ đại có thể thúc đẩy lòng dạ và làm nhạy bén lương tâm, đã có thể thúc đẩy người ta thay đổi.
Isus Cristos, marele stimulator al inimilor şi sensibilizator al conştiinţei a putut să-i facă pe oameni să se schimbe.
Chữ “trung thành” khiến người ta nghĩ đến tính trung thực, một lòng một dạ và hết lòng tận tụy.
Aşadar, când spunem „loialitate“ ne gândim la ataşament, devotament şi sinceritate.
10 Giống như những người lãnh đạo chính trị đó, những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái vào thế kỷ thứ nhất có lòng dạ sắt đá (Lu-ca 11:47-52).
10 La fel ca acei păstori politici, conducătorii religioşi evrei din secolul I e.n. aveau inima împietrită (Luca 11:47–52).
Chúng ta sẽ có nguy cơ để vinh danh Ngài bằng đầu môi chót lưỡi trong khi lòng dạ chúng ta lại xa cách Ngài (xin xem 2 Nê Phi 27:25).
Vom fi în pericolul de a-L cinsti pe El cu buzele noastre, în timp ce ne îndepărtăm inimile de la El (vezi 2 Nefi 27:25).
Lại có thể là chủ nhà mà chúng ta nói chuyện lần trước sẽ thay đổi lòng dạ và trở nên dịu hơn và chịu để cho chúng ta đến thăm.
Există şi posibilitatea ca locatarul căruia i-am vorbit să-şi schimbe atitudinea şi să privească mai aprobator faptul că îl vizităm.
16 Và vào những ngày sắp tới, người ta sẽ nói rằng chẳng có ai có thể đi lên đất Si Ôn được bằng đường thủy, ngoại trừ những kẻ lòng dạ ngay thẳng.
16 Şi se va spune în zilele care vor veni că nimeni nu poate să meargă în ţinutul Sionului pe ape, decât cel care este drept în inimă.
Chúa Giê-su phục sinh đã tuyên bố: “Ta là Đấng dò biết lòng-dạ loài người; và ta sẽ tùy công-việc của mỗi người trong các ngươi mà báo lại”.—Khải-huyền 2:23.
Înviatul Isus a declarat: „Eu sunt cel care cercetează rinichii şi inimile, şi vă voi da fiecăruia în parte potrivit faptelor voastre“. — Revelaţia 2:23.
Không ngạc nhiên gì khi Vua Đa-vít thời xưa đã thưa với Đức Chúa Trời: “Đức Giê-hô-va ôi! xin hãy dò-xét và thử-thách tôi, rèn-luyện lòng dạ tôi”.
Nu este de mirare deci că, în vechime, regele David i-a spus lui Dumnezeu: „Cercetează-mă, o, Iehova, şi pune-mă la încercare, purifică-mi rinichii şi inima!“
Mặc dù biết lòng dạ của thế hệ loài người lúc đó có khuynh hướng gian ác, Đức Giê-hô-va tỏ lòng không thiên vị khi ban cho họ một thông điệp rõ ràng.
Deşi cunoştea înclinaţia rea a inimii acelei generaţii, Iehova a trimis cu imparţialitate un mesaj clar.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui lòng dạ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.