Ce înseamnă loa în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului loa în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați loa în Vietnamez.
Cuvântul loa din Vietnamez înseamnă difuzor, Difuzor. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului loa
difuzornoun Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm. Că era cât pe ce să distrugi planeta cu cabluri de difuzor şi folie de aluminiu. |
Difuzor(Dispozitiv care transformă energia electrică în energie sonoră) Loa giọng kim cũng cực chất luôn. Difuzoarele sunt criminale şi ele! |
Vezi mai multe exemple
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. Era convins că dacă va putea să audă vocea tatălui său prin interfon, el putea rămâne nemişcat fără a i se administra sedative. |
Tín hiệu phát từ bộ chuyển phát VHF giấu trong loa mạnh lắm, và không thể bị dò ngược lại. Am primit un semnal puternic de la transmiţătorul VHF cu cristale pe care l-am ascuns în receptor şi care nu poate fi detectat. |
Khi ta mở loa lên, và sau khoảng 80 năm sử dụng các thiết bị này, âm thanh vẫn tiếp tục đi bất cứ nơi nào nó muốn. Porniți difuzorul și după aproape 80 ani de când le avem, sunetul, oarecum, se duce oriunde vrea. |
Đặt loa ở góc ấy. Pune difuzoarele în colţuri. |
Đưa lên loa. Doar audio. |
Và âm thanh mà bạn đang nghe không như loa thông thường trong đó âm thanh tạo thành trên bề mặt, mà âm thanh được tạo ra trước mặt thiết bị, trong không khí. Și sunetul pe care- l auziți, în contrast sunetului ordinar de difuzor generat pe suprafață, e generat înaintea lui, în aer. |
Mở loa ngoài chưa? Sunt la telefonul mare? |
Thổi loa thông báo sự phán xét của Đức Chúa Trời Trîmbiţarea judecăţilor lui Dumnezeu |
Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn. Pudra de pe mâinile ei era polen de la crini. |
Nó có loa và camera trên bề mặt của nó. Și are camere video pe suprafață. |
Bất cứ tôi hỏi cái gì, bà đều quanh co và trả lời qua loa, và tôi thì vã mồ hôi trên sân khấu -- bất cứ ai trong thế giới giải trí đều biết chết đứng trên sân khấu là như thế nào. Orice întrebare îi puneam, o lua, o învârtea, o ignora, în timp ce eu stăteam acolo fără să pot face nimic -- iar oricine dintre dvs care lucrează în lumea showbiz-ului ştie ce înseamnă să mori pe scenă. |
Loa cho người đấu giá. Difuzoare pentru adjudecător. |
Hãy suy nghĩ một giây lát về một số cách học tập những lời nói của Đấng Ky Tô không mấy hiệu quả có thể được so sánh như thế nào với việc ăn uống qua loa hoặc thậm chí còn đói nữa. Gândiţi-vă o clipă la modul în care anumite moduri mai puţin eficiente de a studia cuvintele lui Hristos ar putea fi comparate cu faptul de a gusta sau chiar de a flămânzi. |
17 Còn về việc mời những người khác nhau đến nhà dùng bữa, hoặc ăn qua loa sau khi họp xong nếu không quá trễ thì sao? 17 Ce-ar fi să invitaţi diferiţi fraţi şi surori la masă ori, poate, la o gustare la locuinţa voastră, după întrunire, dacă nu este prea târziu? |
Có khoảng 12 phụ nữ trong căn phòng và 6 người nữa tham gia với họ bằng cách dùng loa điện thoại từ các thành phố và thị trấn ở khắp Alaska. Erau aproximativ 12 femei în încăpere şi încă alte 6 din localităţi şi oraşe din toată Alaska participau prin telefon. |
Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm. Că era cât pe ce să distrugi planeta cu cabluri de difuzor şi folie de aluminiu. |
6 Khi thổi loa thứ bảy các “nhân-chứng” của Đức Chúa Trời được sống lại để thông báo Nước Trời sắp đến của Đức Giê-hô-va và đấng Christ của Ngài 6 La sunetul celei de–a şaptea trompetă, „martorii“ lui Dumnezeu sînt reînsufleţiţi pentru a anunţa apropierea Regatului lui Iehova şi al Cristosului său |
8:6-12; 9:1, 13; 11:15—Bảy thiên sứ sửa soạn thổi loa vào lúc nào? Tiếng loa vang ra khi nào và như thế nào? 8:6–12; 9:1, 13; 11:15 — Când s-au pregătit cei şapte îngeri să sune din trompete? Când şi în ce fel s-au făcut auzite sunetele de trompetă? |
Họ có bảy ống loa dùng để loan báo những điều mà sau đó dân sự của Đức Giê-hô-va làm vang dội đi khắp đất kể từ năm 1922. Lor li s–au dat şapte trompete, iar cu acestea ei fac să răsune proclamaţiile care au fost repetate pe întregul pămînt de către Martorii lui Iehova, începînd din 1922. |
Tao cho một thứ này vào trong loa. Am pus unul dintre dispozitivele astea în fiecare boxă. |
Tiếng loa thứ sáu liên hệ đến cuộc tấn công lớn nhất trong lịch sử của kỵ binh và công việc rao giảng toàn cầu bắt đầu vào năm 1922. Sunetul celei de-a şasea trompete anunţă cel mai devastator atac de cavalerie din istorie, precum şi campania mondială de predicare ce a început în 1922. |
Tiếp theo đó, họ kiên nhẫn đứng chờ đến phiên tên mình được gọi qua loa phóng thanh. După aceea au aşteptat cu răbdare ca numele lor să fie strigate la un megafon. |
Cái điện thoại có loa! Difuzorul telefonului! |
Ta... ta chỉ làm qua loa thôi nhé? Suntem... suntem doar să merge în jurul mesei, bine? |
Ví dụ, trong khi tự mình nghiên cứu thánh thư, các em có thể nuôi dưỡng các câu thánh thư nhưng chỉ xem qua loa những lời nói của Đấng Ky Tô trong đại hội trung ương. De exemplu, puteţi să vă ospătaţi din scripturi în timpul studiului personal, dar puteţi doar gusta din cuvintele lui Hristos în timpul conferinţei generale. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui loa în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.