Ce înseamnă lít în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului lít în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați lít în Vietnamez.
Cuvântul lít din Vietnamez înseamnă litru, Litru. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului lít
litrunoun Bạn có thể nuốt hơn nửa lít máu trước khi phát ốm lên. Poţi înghiţi jumătate de litru de sânge, înainte să ţi se facă rău. |
Litrunoun Bạn có thể nuốt hơn nửa lít máu trước khi phát ốm lên. Poţi înghiţi jumătate de litru de sânge, înainte să ţi se facă rău. |
Vezi mai multe exemple
Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng. Eu prefer o bere şi o somn bun, dar eu sunt mai leneş. |
Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này? Unde era situată Listra, şi ce ştim despre locuitorii ei? |
19, 20. a) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho họ thế nào vì đã trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt? 19, 20. a) Cum i-a binecuvîntat Iehova pe misionari pentru că s-au reîntors la Listra, Iconia şi Antiohia? |
Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai. Acum, adică cu aproximativ un an mai târziu, Pavel este iarăși la Listra într-o a doua călătorie. |
Chính nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo trung ương mà Phao-lô đã có thể làm chứng cho quan tổng đốc La-mã là Phê-lít và Phê-tu, và cho vua Ạc-ríp-ba đệ nhị và cuối cùng là cho hoàng đế La-mã Nê-rô (Công-vụ các Sứ-đồ, đoạn 24-26; 27:24). Cine ar putea pune la îndoială faptul că în spatele tuturor acestor lucruri era Cristos? |
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. ▪ Dacă aveţi un WC cu rezervor cu comandă dublă, folosiţi, când se poate, butonul indicat pentru o jumătate de rezervor; în felul acesta, o familie cu patru membri poate economisi peste 36 000 de litri de apă anual. |
Ti-mô-thê là một anh trẻ trong hội thánh ở Lít-trơ. Timotei era un frate tânăr din congregația din Listra. |
Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu. La o nuntă din Cana, Isus a transformat aproximativ 380 de litri de apă în vin. |
Những người trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô ở Lít-trơ hẳn phải vô cùng hào hứng khi được biết về hy vọng dành cho các môn đồ của Chúa Giê-su. Cei ce au devenit discipoli creştini în Listra au fost, probabil, entuziasmaţi când au aflat de speranţa rezervată continuatorilor lui Cristos. |
30. 000 lít khí gas tương đương với việc xây một ngôi nhà. 30. 000 de litrii de benzinǎ echivaleazǎ cu a construi o casǎ. |
Vài can xăng 20 lít kèm một bật lửa. Implică două canistre cu benzină şi o brichetă. |
Không được lấy quá 5 lít. În cinci litri nu este tras. |
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước! Această specie are un simţ olfactiv extrem de dezvoltat, reuşind să detecteze o picătură de sânge dizolvată în 100 l de apă! |
Phê-lít biết rằng Phao-lô vô tội nhưng vẫn giam ông, hy vọng mua chuộc lòng dân Do-thái. Felix ştia că Pavel era nevinovat, dar îl ţinea legat, sperînd să cîştige favoarea iudeilor. |
Trong một mùa, họ thu được 100 ngàn lít. Colectează astfel 100 mii de litri / sezon. |
Hai năm sau, Bốt-tiu Phê-tu đến nhậm chức thay Phê-lít. Doi ani mai tîrziu, Felix a fost succedat de Porcius Festus. |
Tim bạn sẽ đập 70 lần, đưa 5 lít máu đi vòng tuần hoàn dài 96.000km. Inima ta va bate de 70 de ori, conducând 5 litri de sânge prin cei 96 mii km ai sistemului dvs. circulator.. |
Sứ đồ Phao-lô khuyến khích những người mê tín ở thành Lít-trơ hãy “xây bỏ các thần hư-không kia, mà trở về cùng Đức Chúa Trời hằng sống, là Đấng đã dựng nên trời, đất, biển, và muôn vật trong đó”.—Công-vụ 14:15. Apostolul Pavel i-a îndemnat pe locuitorii oraşului Listra, oameni foarte superstiţioşi, ‘să se întoarcă de la aceste lucruri deşarte la Dumnezeul cel viu, care a făcut cerul, pământul, marea şi tot ce este în ele’ (Faptele 14:15). |
Điều đáng chú ý là Phao-lô cũng nói cho dân thành Lít-trơ: “Trong các đời trước đây, [Đức Chúa Trời] để cho mọi dân theo đường riêng mình”. Este demn de remarcat că Pavel le-a mai spus oamenilor din Listra următoarele: „În generaţiile trecute, [Dumnezeu] le-a permis tuturor naţiunilor să-şi urmeze căile“. |
9 Đến phiên thành Lít-trơ trong vùng Ly-cao-ni được nghe rao giảng (14:8-18). 9 A venit apoi rîndul oraşului Lystra din Lycaonia să primească mărturie (14:8–18). |
Một lít máu có thể hòa tan 200 cm3 O2. Un litru de sânge poate dizolva 200 cm3 de O 2. |
Tuy nhiên, Phao-lô đã bị giam ở đó hai năm vì Phê-lít muốn đòi hối lộ nhưng không bao giờ nhận được.—Công-vụ 23:33–24:27. Pavel este ţinut însă în închisoare doi ani, întrucât Felix speră să primească de la el mită, lucru pe care Pavel nu l-a făcut niciodată. — Faptele 23:33—24:27. |
Dù hoạt động rao giảng của Phao-lô và Ba-na-ba lúc đầu được dân thành Lít-trơ hưởng ứng, nhưng tình huống đã nhanh chóng thay đổi khi những người Do Thái chống đối kéo đến.—Công 14:8-19. De pildă, deşi iniţial Pavel şi Barnaba au avut succes când au predicat în Listra, situaţia s-a schimbat repede când au sosit împotrivitorii iudei. — Fap. 14:8–19. |
Dù Phê-lít hoãn lại phiên tòa xét xử, sau đó Phao-lô rao giảng cho ông và vợ là Đơ-ru-si (con gái của Hê-rốt Ạc-ríp-ba I) về Đấng Christ, sự công bình, sự tự chủ và sự phán xét ngày sau. Cu toate că a amînat judecata, Pavel i–a predicat, totuşi, lui şi soţiei sale Drusila (fiica lui Irod Agripa I), despre Cristos, dreptate, stăpînire de sine, şi judecata viitoare. |
Dù như thế thì chẳng ai ngờ là tôi đã nốc vài lít rượu, rồi bia, và luôn cả rượu vốtca! Chiar şi aşa, nimeni nu bănuia că băusem probabil câteva sticle de vin sau de bere, pe lângă mai multe pahare de votcă! |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui lít în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.