Ce înseamnă lâu đài în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului lâu đài în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați lâu đài în Vietnamez.

Cuvântul lâu đài din Vietnamez înseamnă castel, cetate, castel. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului lâu đài

castel

noun

Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.
Dacă vizita ta e pentru a revendica castelul meu, ai venit prea târziu.

cetate

noun

Chúng giết hết người dân và phóng hỏa thiêu lâu đài.
I-au masacrat pe toţi şi au pârjolit cetatea.

castel

noun (tip de fortificație)

Lâu đài vững chắc nhất trên những hòn đảo này.
Cel mai trainic castel din tară!

Vezi mai multe exemple

Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài.
Uită-te la baza castelului.
Lâu đài Aaargh.
Castelul Aaargh!
Không con người nào trong lâu đài này được.
Niciun om nu a intrat vreodatã în acest castel.
Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia.
Anul trecut, Amabella a avut o trambulină şi un magician.
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.
Dacă vizita ta e pentru a revendica castelul meu, ai venit prea târziu.
România có rất nhiều kiến trúc tôn giáo, một số thị trấn và lâu đài thời trung cổ.
România se bucură de o abundență a arhitecturii religioase și păstrează câteva orașe medievale și castele.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
Întoarce-te la curte şi ia restul.
Lâu đài cho từng người à?
Un castel pentru fiecare om?
Chào mừng đến với lâu đài
Bine ai venit la castel, dragă!
Ta cần hàng phòng thủ cửa lâu đài.
Am nevoie de o linie defensivă la poarta palatului.
Bất cứ bóng ma nào xuất hiện trong lâu đài này, tôi sẽ bắt nhốt hết.
Si atunci, orice fantoma care se plimba prin castel va fi arestata imediat.
Có một hình vẽ trên đó, nó ghi là hình của một lâu đài dễ thương.
Avea un desen, a unui " castel frumos ", cum zicea el.
Họ có thể không xứng với dấu thập trên áo cậu, nhưng họ sẽ giữ được lâu đài.
Poate că nu valorează mult crucea aia pe care o porţi, dar vor apăra castelul.
Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau:
Am fost la... Castelul Mikhailovsky ieri, când am auzit copiii certându-se, " A mea, da-mi-o.
Đó có phải là lâu đài không?
E " Castelul " al lui Kafka?
Khi tôi đến lâu đài, tôi vẫn cảm nhận được tình yêu của họ.
Când am fost la castel, le-am putut încã simți dragostea puternicã.
Nếu mi không chịu mở cửa, chúng ta sẽ dùng vũ lực chiếm cái lâu đài này!
Dacă nu deschideţi poarta, vom cuceri castelul prin forţă!
Lâu đài này đầy những kỷ niệm.
Castelul e plin de amintiri.
Khi ai tới lâu đài?
Când a ajuns cine la castel?
Nhất là trong lâu đài.
Nu la curte.
Ngươi đang định đi đâu lúc người của ta bắt ngươi lén lút ra khỏi lâu đài?
Unde te duceai când oamenii mei te-au prins furişându-te din castel?
Chúng tôi có 1 phòng cho ngài tại lâu đài.
V-am pregătit o cameră la castel.
Đó là lâu đài đầu tiên của Bức Tường.
A fost primul castel de pe Zid.
May mắn thay, trong nước tôi có rất nhiều lâu đài.
Din fericire, sunt multe castele în ţara noastră.
Hắn đang ở trong một lâu đài ở Paris.
Trăieşte într-un palat din Paris.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui lâu đài în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.