Ce înseamnă làm phiền quá în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului làm phiền quá în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați làm phiền quá în Vietnamez.
Cuvântul làm phiền quá din Vietnamez înseamnă omorî, ucide, a supăra. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului làm phiền quá
omorî
|
ucide
|
a supăra
|
Vezi mai multe exemple
Hôm nay thật làm phiền ngài quá. V-am cauzat belele. |
Điều này đã làm ta muộn phiền quá lâu rồi, giờ ta phải giải quyết nó thôi. Problema asta mă chinuie de multă vreme. Trebuie să-i pun capăt. |
Liệu như vậy có làm phiền cô ấy quá không? Îi vom acorda o atenție deosebită, Ashley. |
Đừng gọi về quá nhiều nhé, mẹ con không thích bị làm phiền đâu. Nu sună prea des, mamei tale nu-i place să fie deranjată. |
Làm phiền quá Eşti prea bun. |
Cuối cùng, hãy chắc chắn rằng bạn có thể nói với họ rằng bạn sẽ làm cho quá trình này trở nên phiền nhiễu và đau đớn và khó khăn nhất có thể cho họ. În cele din urmă, asiguraţi-vă că puteţi să le spuneţi că veţi face ca acest proces să fie cât mai supărător, dureros şi dificil pentru ei. |
1 Đó là lời than phiền của nhiều người trong vòng chúng ta vì đời sống có quá nhiều điều phải làm. 1 Această întrebare şi-o pun mulţi dintre noi, deoarece avem viaţa plină de activităţi. |
Nhưng cô đã không cho phép bất cứ điều gì làm phiền cô quá nhiều. Însă, ea nu permitea ca niciunul dintre aceste lucruri să o afecteze prea mult. |
Nếu điều đó không làm phiền anh quá nhiều? Dacă nu te deranjează. |
Thật tình, tôi ngại vì làm phiền anh quá. Imi pare rau ca v-am facut greutati. |
Hôm nay làm phiền ngài quá. Master Ip, ne-ati ajutat azi enorm. |
Lizzie, năm tuổi, than phiền rằng anh trai lớn của nó, Kevin, đang trêu chọc nó quá nhiều và làm cho nó tự ái. Lizzie în vârstă de cinci ani s-a plâns că fratele ei mai mare, Kevin, o tachina prea mult și îi rănea sentimentele. |
Xin lỗi vì làm phiền anh nhiều quá, Sandy Îmi pare rău că a durat atât, Sandy. |
Cháu tôi hỏi mẹ nó vào ngày nhịn ăn, vào khoảng thời gian mà nó luôn luôn cảm thấy việc nhịn ăn là quá khó để tiếp tục, rằng điều đó có làm cho người bạn đang buồn phiền của nó cảm thấy đỡ hơn không nếu nó tiếp tục nhịn ăn. Nepotul meu şi-a întrebat mama, în ziua de post, cam în momentul în care el simţea mereu că îi era prea greu să-şi continue postul, dacă prietenul său îndurerat s-ar fi simţit mai bine dacă el îşi continua postul. |
Cho nên, thay vì than phiền là sao mà Đức Chúa Trời chờ đợi lâu quá, tại sao chúng ta không lợi dụng sự kiên nhẫn của Ngài để chấp nhận làm dân của Nước Ngài? Aşadar, în loc să vă lamentaţi că Dumnezeu a aşteptat prea mult timp, de ce să nu profitaţi de răbdarea sa, supunîndu–vă Regatului său? |
Dĩ nhiên, các bậc cha mẹ có con nhỏ phải lo những điều chúng cần, nhưng tốt hơn hết là đừng làm phiền mình và người khác bằng cách mang theo những thùng lớn đựng đồ ăn đồ uống và đồ đạc cá nhân nhiều quá. Bineînţeles, părinţii care au copii mici trebuie să se îngrijească de necesităţile acestora, însă este bine să nu ne incomodăm pe noi sau pe alţii cu cutii frigorifice voluminoase pentru mâncare sau cu un număr exagerat de obiecte personale. |
17 Hai điều khác mà người ta than phiền về Nhân-chứng Giê-hô-va là họ không tham gia vào phong trào hòa đồng tôn giáo và họ làm công việc gọi là “quá sốt sắng thâu nạp người ta vào đạo”. 17 Alte două obiecţii împotriva Martorilor lui Iehova se referă la faptul că ei refuză să participe la mişcarea ecumenică şi că se angajează într-un aşa-zis „prozelitism agresiv“. |
Đóng cửa xe quá mạnh hoặc bóp còi inh ỏi có thể làm phiền những người hàng xóm. Trântirea portierelor automobilelor şi claxonatul nejustificat îi pot deranja pe vecini. |
Và ông ấy bảo ông ấy không muốn làm phiền các bạn đồng nghiệp ông ấy nói bởi vì họ quá bận với những email của họ Şi spune că nu doreşte să- şi întrerupă colegii pentru că " Sunt prea ocupați cu mailurile lor. " |
Một phụ nữ than phiền rằng việc quá phụ thuộc vào Internet đã khiến chồng bà hoàn toàn thay đổi đến nỗi làm hôn nhân của họ tan vỡ. O femeie a afirmat că soţul ei a devenit dependent de internet, ceea l-a influenţat în rău şi le-a distrus căsnicia. |
Các vị lãnh đạo Giáo Hội cần phải ý thức rằng các buổi họp và sinh hoạt của Giáo Hội có thể trở thành quá phức tạp và phiền toái nếu một tiểu giáo khu hay giáo khu cố gắng bắt các tín hữu làm mọi việc tốt và khả thi trong vô số chương trình của Giáo Hội chúng ta. Conducătorii Bisericii trebuie să fie conştienţi de faptul că adunările şi activităţile Bisericii pot deveni prea complexe şi copleşitoare în cazul în care o episcopie sau un ţăruş încearcă să le ceară membrilor să facă tot ce este bun şi posibil în cadrul numeroaselor noastre programe din Biserică. |
Một trong những người mẫu tôi thích nhất lại là một cụ ông đã nghỉ hưu cụ không thấy phiền khi phải ngồi im, bị quét sơn lên tai, Cụ cũng không cảm thấy quá ngượng ngập khi phải ra nơi công cộng làm mẫu triển lãm ví dụ như chỗ tàu điện ngầm. De fapt, unul dintre modelele mele preferate a ajuns să fie un bătrân pensionar pe care nu doar că nu-l deranja să stea nemișcat și să aibă vopsea în urechi, dar nici nu era prea stânjenit să fie dus în zone publice să fie expus, ca de exemplu în metrou. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui làm phiền quá în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.