Ce înseamnă kính đeo mắt în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului kính đeo mắt în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați kính đeo mắt în Vietnamez.

Cuvântul kính đeo mắt din Vietnamez înseamnă ochelari, Ochelari, sticlă, lunetă, metanfetamină. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului kính đeo mắt

ochelari

(spectacles)

Ochelari

(eyeglasses)

sticlă

(spectacles)

lunetă

(glass)

metanfetamină

(glass)

Vezi mai multe exemple

Thỏ Trắng đưa vào kính đeo mắt của mình.
Iepurele Alb puse ochelarii lui.
Sau đó, ông loại bỏ kính đeo mắt của mình, và tất cả mọi người trong thanh thở hổn hển.
Apoi a scos ochelarii, şi toată lumea în bara de uimite.
Ông đặt trên kính đeo mắt của mình một lần nữa, và sau đó quay lại và phải đối mặt với cô.
Şi- a pus pe spectacole din nou, apoi se întoarse şi cu care se confruntă ei.
́Nữ hoàng đặt trên kính đeo mắt của mình, và bắt đầu nhìn chằm chằm vào Hatter, người trở nên xanh xao và vừa đan.
" Aici Regina a pus pe spectacole ei, şi a început holbezi la Hatter, care a avansat la palid şi fidgeted.
Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v...
Atunci oamenii se vor descotorosi de ochelarii de vedere, de bastoane, de cîrje, de cărucioarele pentru invalizi, de protezele dentare, de aparatele auditive şi de altele asemenea lor.
Sự việc xảy ra như thể có một người nào lau sạch kính đeo mắt chúng tôi, và bây giờ chúng tôi có thể nhìn rõ mọi thứ”.
Este ca şi cum cineva ne-a şters lentilele de la ochelari şi acum putem vedea totul foarte clar“.
" Tất nhiên ", ông Bunting, và lau kính đeo mắt của mình và cảm thấy đột nhiên rất khó chịu vì ông không có trái Hy Lạp trong tâm trí của mình giá trị nói về;
" Desigur, " a declarat domnul Bunting, scoaterea si stergerea ochelarii lui şi senzaţie de brusc foarte incomod - pentru că el nu a avut nici lăsat greacă în mintea lui, în valoare de vorbesc despre;
Anh ta không tấn công một ánh sáng, nhưng đặt trên kính đeo mắt của mình, áo choàng mặc quần áo của cô và dép đi tắm, ông ra ngoài lúc hạ cánh để lắng nghe.
El nu a lovi o lumină, dar punerea pe ochelarii lui, ei halat şi cei papuci de baie, a ieşit pe palier pentru a asculta.
Bức họa chân dung của Joseph Smith đang phiên dịch trong khi mặc tấm giáp che ngực với các dụng cụ phiên dịch hoặc kính đeo mắt được gắn vào, về sau được gọi là U Rim và Thu Mim.
Reprezentarea unui artist a lui Joseph Smith traducând şi purtând platoşa cu tălmăcitoarele sau ochelarii ataşaţi, numite mai târziu Urimul şi Tumimul.
Mặc dù không có tấm chăn nào được đề cập đến trong hầu hết các phần mô tả về tiến trình dịch thuật, nhưng hiển nhiên là một tấm chăn đã được sử dụng vào một thời điểm ban đầu để che không cho người ghi chép không nhìn thấy các bảng khắc, kính đeo mắt, hoặc tấm giáp che ngực.
Deşi, în majoritatea descrierilor procesului de traducere nu este menţionată nicio pătură, este evident că, la început, s-a folosit una pentru a-l împiedica pe scrib să vadă plăcile, ochelarii sau platoşa.
Này, cậu luôn đeo mắt kính sao?
Hei, ai purtat ochelari din totdeauna?
Tớ không đeo mắt kính.
Eu nu port ochelari.
Ông và những người quen biết thân cận ghi lại những chi tiết về hai viên đá này, mô tả chúng là màu trắng hoặc rất trong, nằm trong hai cái khung hoặc vành hình vòng cung bằng bạc trông giống như kính đeo mắt hiện đại, và được buộc vào một tấm giáp che ngực lớn.12 Như đã được mô tả, thiết bị tiên kiến này chắc hẳn là cồng kềnh.
El şi persoane din anturajul lui au consemnat informaţii cu privire la aceste pietre, descriindu-le ca fiind albe sau deschise, montate în arcuri de argint ca ochelarii moderni şi ataşate unei platoşe mari.12 După cum a fost descrisă, această unealtă folosită de văzători ar fi fost voluminoasă.
Vậy thì chúng ta đeo mắt kính phúc âm lên như thế nào?
Așadar, cum ne punem ochelarii Evangheliei?
Ông đeo mắt kính và luôn luôn mỉm cười.”
Poartă ochelari şi întotdeauna zâmbeşte”.
Chúng ta phải chặn ả mắt ốc nhồi đeo kính này.
Trebuie să oprim femeia asta cu ochelari si cu ochi de insectă.
Người ta có thể nhìn trực tiếp cảnh nhật thực khi đeo kính đặc biệt để bảo vệ mắt
Cu ajutorul ochelarilor speciali de protecţie, oamenii au putut vedea eclipsa
To lớn, tóc quăn, mắt lươn gian xảo, đeo kính râm.
Gras, cu ochi mici, cruzi, care străpung prin nişte ochelari negri.
Băng ở Nam Cực phát ra một ánh sáng chói lọi tới mức có thể làm mù mắt ai không đeo kính bảo hộ.
Gheaţa din Antarctica străluceşte cu o lumină atât de orbitoare, încât orbeşte ochiul neprotejat.
Nhưng, với đôi mắt phi thường và đeo kính của tôi có thể nhìn thấy, nó đều dẫn đến ngõ cụt.
Dar ochiul meu genial îmi spune că totul e doar o faţadă.
Tôi đeo kính râm vì sợ mọi người nhìn vào mắt mình, rồi lại bỏ ra vì sợ người ta tò mò vì sao tôi đeo chúng.
Mi-am pus ochelari fumurii ca să nu mi se vadă ochii, apoi i-am dat jos ca să nu se întrebe lumea de ce îi port.
Và trong 3, 2, 1, chúng ta sẽ thấy một bức ảnh toàn ký một hologram rất thật trước mắt tôi, hiện ra từ cặp kính tôi đang đeo trên đầu.
Şi în trei, doi, unu, vom vedea cum apare o hologramă captivantă, o hologramă foarte realistă apare în faţa mea, din ochelarii pe care îi port acum.
Mắt lu mờ hay mù lòa nay trông thấy hoàn toàn tốt—không còn cần kính đeo nữa!
Ochii slăbiţi sau care şi-au pierdut vederea sînt restabiliţi şi văd perfect — fără să mai aibă nevoie de ochelari.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui kính đeo mắt în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.