Ce înseamnă khuỷu în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului khuỷu în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați khuỷu în Vietnamez.

Cuvântul khuỷu din Vietnamez înseamnă genunchi, ӂенункь, cot, Cot, întoarcere. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului khuỷu

genunchi

(elbow)

ӂенункь

(knee)

cot

(elbow)

Cot

(elbow)

întoarcere

Vezi mai multe exemple

Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
Adânc în păduri îndepărtate vânturile un fel ca un labirint, ajungand la pinteni suprapunerea scăldat în munţii lor deal- lateral de culoare albastru.
Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói, " Thôi nào.
În loc să meargă mai departe, se întoarce, o apucă pe Paula Radcliffe, spune, " Hai.
Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói,"Thôi nào.
În loc să meargă mai departe, se întoarce, o apucă pe Paula Radcliffe, spune, "Hai.
Ông có xăm chữ tiếng Nhật ở khuỷu tay với cái tên Akako.
Ai un tatuaj japonez în îndoitura cotului cu numele de Akako.
Giơ khuỷu tay trái cao lên, thì cháu có thể đánh trúng bóng.
Ţine cotul stâng ridicat, ca să nimereşti mingea.
Tôi có thể thấy phải xuống đến khuỷu tay, và có một tia sáng của ánh sáng thông qua một giọt nước mắt của vải.
Am putut vedea dreapta jos este la cot, şi acolo a fost o rază de lumină strălucitoare printr- o lacrimă de pânză.
Cẩn thận bàn tay và khuỷu tay.
Ai grijă la mâini şi la coate.
Sao ông lại gãy khuỷu tay trong lúc chơi đá bóng được nhỉ
Cum de ţi-ai rănit incheietura jucând fotbal?
Trong lớp học, tôi thỉnh thoảng đưa cho sinh viên một thực tế cơ bản mà có thể ngầm tiết lộ tính cách của họ: Tôi nói rằng người lớn hầu như không thể liếm khuỷu tay của mình.
Uneori le spun studenților mei câte un lucru elementar care ar putea fi revelator în privinţa personalităţii lor: Le spun că e practic imposibil ca adulții să-şi lingă cotul.
Quỳ bên cạnh người bệnh và gập cánh tay người bệnh ở nơi khuỷu tay, hướng lên trên
Îngenuncheaţi lângă bolnav şi îndoiţi-i braţul, îndreptându-i antebraţul în sus
● Đánh tay từ trước ra sau, khuỷu tay sát hông.
● Mişcaţi-vă braţele înainte şi înapoi, cu coatele relaxat pe lângă corp.
Xin lỗi em vì cái khuỷu tay.
Îmi pare rău pentru lenjeria intimă.
Hay khuỷu tay anh ta bị nẹp, nên anh ta không thể gọi điện.
Si mainile lui sunt bucatele, si n-a putut sa sune.
Cô tiếp tục phát triển, và ngày càng tăng, và rất sớm đã phải quỳ xuống trên sàn nhà: một phút, thậm chí không phòng cho điều này, và cô đã cố gắng hiệu quả của việc nói dối với một khuỷu tay vào cửa, và cánh tay cong vòng đầu.
A plecat să crească, şi în creştere, şi foarte curând a trebuit să îngenuncheze pe podea: în un minut nu a fost chiar în această cameră, iar ea a incercat efectul de minciună jos cu un cot împotriva uşa, şi celălalt braţ ondulată a rundă capul ei.
Tộc người của cô có khuỷu tay phải không?
Ai tăi au coate, nu-i aşa?
Mỗi nạn nhân có cùng những vết thương, cổ đều bị cắt, 1 vết cắt dọc trên cánh tay từ cổ tay đến khuỷu tay, và một vết cắt dọc xuống một chân từ háng đến đùi.
Sunt aproape identice la toate victimele... ambele au gâtul tăiat, câte o spintecătură de la cot până la încheietura mâinii, si încă una pe un picior, dintre picioare si până la genunchi.
Tôi đã đẩy mạnh đến nỗi cú nhảy làm cánh tay của tôi dang dài gần khuỷu tay của tôi ở trên mỏm đá.
Am avut atât de multă adrenalină şi am sărit atât de sus încât coatele braţelor mele întinse au ajuns aproape deasupra surplombei.
Đặt khuỷu tay trong đó.
Bag cotul în ea.
Đặt khuỷu tay lên bàn... cong người xuống... đặt sát mặt vào bức thư và đọc to lên.
Puneti coatele pe birou... apleacate peste el... apropieti fata de scrisoare si citesteo cu glas tare.
Con đường nối liền hai thành này có những đoạn ngoằn ngoèo khúc khuỷu và hiểm trở, khiến bọn cướp dễ ẩn nấp, tấn công và tẩu thoát.
Drumul care lega aceste oraşe avea cotituri periculoase şi pinteni de rocă ascuţiţi, care le permiteau hoţilor să se ascundă, să atace şi să plece neobservaţi.
Mắt các bạn luôn trong trại thái cử động, di chuyển quanh, nhìn vào mắt người khác, mũi, khuỷu tay, nhìn vào những thứ hấp dẫn trong thế giới.
Ochiul e în mișcare continuă, se mișcă mereu, uitându-se la ochi, nasuri, coate privește la lucurile interesante din lume.
Trên con đường ngoằn ngoèo, khúc khuỷu, chiếc xe nhỏ chở chúng tôi từ phi trường ra thành phố lớn Port Maturin.
Un mic autobuz ne duce de la aeroport la oraşul principal Port Maturin, după ce parcurge un drum îngust şi întortocheat.
Thúc khuỷu tay sâu trong ruột người?
Adâncit până la coate în măruntaie umane?
" Tôi không thể giúp nó ", Năm, trong một giai điệu buồn rầu; Bảy jogged khuỷu tay của tôi. "
" Nu am putut ajuta ", a spus cinci, pe un ton ursuz; " Şapte alergat cotul meu. "

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui khuỷu în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.