Ce înseamnă không kiểm soát được în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului không kiểm soát được în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați không kiểm soát được în Vietnamez.
Cuvântul không kiểm soát được din Vietnamez înseamnă necontrolabil, scăpat de sub control, incontrolabil. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului không kiểm soát được
necontrolabil(uncontrollable) |
scăpat de sub control(out of control) |
incontrolabil(uncontrollable) |
Vezi mai multe exemple
Không, Clive, anh không kiểm soát được. Nu, Clive, nu ai totul sub control. |
Trong minh họa, người gieo không kiểm soát được kết quả. În ilustrare, rezultatele nu depind de semănător. |
Anh ấy không kiểm soát được. Nu se poate controla! |
Anh nói: “Tôi lo lắng thái quá đến nỗi mất thăng bằng và không kiểm soát được”. El spune: „Mă îngrijoram peste măsură. Era ceva ce nu puteam controla”. |
Nghe này, tôi hiểu cô không kiểm soát được việc này. Uite, am înțeles că aveți nici un control asupra acestei. |
Chúng ta cũng sẽ bị như vậy nếu không kiểm soát được tình hình. La fel vom fi şi noi dacă nu redobândim controlul situaţiei. |
Norton hoàn toàn không kiểm soát được các sản phẩm. Norton n-a avut controlul asupra produsului. |
Anh biết là tôi không kiểm soát được mà. Știi că nu pot controla asta. |
hoặc không kiểm soát được. Sau controla. |
Đó là một phần trong nhân cách của tao mà tao không kiểm soát được Sunt anumite aspecte din personalitatea mea pe care nu le pot controla. |
Hắn không kiểm soát được đâu. Nu-l pot controla. |
Đừng tự lừa dối mình với ý nghĩ hắn không kiểm soát được những gì đang diễn ra. Nu te păcăli. Nu te gândi că nu deţine controlul asupra situaţiei. |
Bố không kiểm soát được mà. Nu te poţi abţine. |
Chúng ta không kiểm soát được nhiều đặc điểm bề ngoài của mình. Avem multe trăsături sau aspecte personale asupra cărora nu deţinem nici un control. |
Không kiểm soát được tiểu tiện và mất trí nhớ là dấu hiệu của gì? Urinarea necontrolată si lesinul semnifică...? |
Nhưng thật ra, tôi không kiểm soát được mình—hung hăng, kiêu ngạo, tham vọng và cứng đầu. În realitate însă eram un om nestăpânit: agresiv, mândru, ambiţios şi încăpăţânat. |
Năm 829 Egbert chinh phục Mercia, nhưng không kiểm soát được lâu. În 829, Egbert a cucerit Mercia, însă și-a pierdut curând controlul asupra ei. |
Cậu nghĩ cơn nghiện của tôi là không kiểm soát được. Crezi ca dependenta mea a slabit. |
Ta không kiểm soát được thực phẩm, nhưng kiểm soát được đường phố. Nu putem controla ketchup-ul, dar putem controla străzile. |
Em không kiểm soát được nó. Nu le pot controla. |
Năng lượng hạt nhân là thứ ta không kiểm soát được. puteri nucleare asupra cărora nu avem nici un control. |
Gordon, tôi không kiểm soát được cô ấy, ông biết chứ? N-am niciun control asupra ei. |
Nhưng dù sao thì anh không kiểm soát được lòng trung thành của quý cô Gaby. Dar n-ai putut controla loialitatea tinerei Gaby. |
Người mà cảm nhận được tất cả và không kiểm soát được bản thân. Cel care se teme de tot şi nu se poate controla. |
Những người tốt, họ không kiểm soát được sức mạnh đó. Oameni buni, fără nicio vină, nu le pot controla. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui không kiểm soát được în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.