Ce înseamnă khổ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului khổ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați khổ în Vietnamez.
Cuvântul khổ din Vietnamez înseamnă păs, suferință, chin. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului khổ
păsnoun |
suferințănoun Chúng là kẻ thù của nhân loại và gây ra bao đau khổ trên đất. Ei sunt dușmanii omenirii și au cauzat multă suferință pe pământ. |
chinnoun Ngài biết sự thống khổ của chúng ta, và Ngài luôn ở bên cạnh chúng ta. El cunoaşte chinul nostru şi El este aici pentru noi. |
Vezi mai multe exemple
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. Ca ucenici ai lui Isus Hristos, noi trebuie să facem tot ce putem pentru a-i răscumpăra pe alţii din suferinţă şi poveri. |
Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. Deşi credincioşii sfinţi haitieni au suferit foarte mult, ei au speranţe mari în ceea ce priveşte viitorul. |
Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi! Ne ucid şi ne frâng inimile! |
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. Iar mulţi dintre ei consideră că suferinţa va face întotdeauna parte din existenţa umană. |
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. Necazurile şi suferinţa o pot face pe o persoană să-şi piardă echilibrul mintal. |
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. În timpul ultimului război mondial, creştinii au preferat să sufere să moară în lagăre de concentrare decît să facă lucruri care îi displac lui Dumnezeu. |
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. Întâmplător, cu o seară înainte fusesem acuzat că eu eram răspunzător de situaţia jalnică a celorlalţi prizonieri, deoarece nu mă alăturasem rugăciunilor lor adresate fecioarei Maria. |
Lizzy thân yêu, xin em đừng tự làm khổ mình. Draga Lizzy, nu te supara acum. |
Em vừa có 1 tối gian khổ. Am avut o noapte grea. |
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. El a remarcat că „peste un miliard de oameni trăiesc actualmente în sărăcie lucie“ şi că „lucrul acesta a agravat cauzele luptelor violente“. |
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. Atunci Dumnezeu a spus: ‘Am văzut suferința poporului meu în Egipt. |
Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt Suferinţa şi un Dumnezeu care este o persoană |
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng? De ce sînt copiii adesea o sursă de durere pentru părinţii lor? |
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không? Este aceasta însoţită de o încredere absolută în faptul că El permite anumite suferinţe pământeşti deoarece El ştie că ne va binecuvânta, precum focul topitorului, să devenim asemănători Lui şi să dobândim moştenirea noastră eternă? |
Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc. Şi totuşi ei ştiu cum să înfrunte sărăcia şi să fie totuşi fericiţi. |
“Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi; „Fiul Meu, pacea să fie în sufletul tău; adversităţile şi suferinţele tale vor fi numai pentru un scurt timp; |
Ngài biết nỗi đau khổ của các chị em. El vă cunoaşte suferinţele. |
Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ. Drept urmare a acestui fapt, oamenii au fost ce-i drept nefericiţi totuşi, privind lucrurile în mare, rezultatele vor însemna pentru toate creaturile inteligente din univers, fericire veşnică. |
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. Am sărit înapoi cu un strigăt puternic de angoasă şi scazut afară, în sala de doar Jeeves cum a ieşit din groapa lui pentru a vedea ce problema a fost. |
4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ. 4 În secolul I, în pofida tuturor lucrurilor pe care le-au suferit, discipolii neînfricaţi ai lui Isus Cristos s-au dovedit fideli până la moarte. |
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. Astfel că renunţarea la păcat atrage după sine‚ în general‚ o suferinţă. |
(2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không? Pavel a avut de câştigat în urma necazurilor sale deoarece a învăţat să se încreadă mai mult în Iehova (2 Corinteni 1:8–10). |
" Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. " " Săracii sunt primii care suferă, dar şi primii care ajută. " |
Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8). În schimb Dumnezeu se bucură atunci cînd slujitorii săi ascultă de legile sale (Proverbe 27:11). Iar atunci cînd duşmanii provoacă suferinţe slujitorilor săi‚ el spune: „Cine se atinge de voi se atinge de pupila ochiului meu“ (Zaharia 2:8). |
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. 16 Da, şi erau slăbiţi, atât în trup, cât şi în spirit, căci se luptaseră cu vitejie în timpul zilei şi munciseră în timpul nopţii ca să-şi păstreze oraşele; şi astfel, ei înduraseră mari suferinţe de tot felul. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui khổ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.