Ce înseamnă khỉ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului khỉ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați khỉ în Vietnamez.
Cuvântul khỉ din Vietnamez înseamnă maimuță, macac, maimuţă, simie, Maimuță. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului khỉ
maimuțănoun Bọn mình mới bị một con khỉ to như cái cao ốc đánh bại đấy. Tocmai ne-a doborât o maimuță de dimensiunea unei clădiri! |
macacnoun |
maimuţănoun Tôi đã đan một cái chăn cho con khỉ nhồi bông của tôi. Am făcut o pătură pentru maimuţa mea de pluş. |
simienoun |
Maimuță
Về Khỉ Apollo và những cuộc phiêu lưu của cậu ta. Maimuță Apollo si aventurile sale. |
Vezi mai multe exemple
Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ. Mulţumesc, dar nu-mi trebuie nici o maimuţă. |
Khỉ thật. La naiba. |
Bố khỉ, còn chờ gì nữa? La dracu, ce aştepţi? |
Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ. Acesta este un loc numit Monkey Hill (Dealul Maimuţei). |
Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười ) Chiar ai vândut o caricatură nenorocitei reviste New Yorker. ] ( Râsete ) |
Cái thằng khỉ này. Mod, cu grijă... |
Đồ khỉ khô! Maimuţico! |
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002. Augustin, fost administrator al parcului, îşi aminteşte de o întâmplare neobişnuită din 2002. |
Con khỉ số một là chủ; con khỉ thứ tư là kẻ làm việc. Prima maimuță e șeful, iar maimuța a patra e sluga. |
Khỉ móc nè. Pe naiba! |
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. Chiar dacă, în viitor, oamenii de ştiinţă vor descoperi la animale zone asemănătoare, cert este că oamenii de ştiinţă nu le pot învăţa pe maimuţe să pronunţe mai mult decât câteva sunete nearticulate. |
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. Altfel spus, esenţa problemei este faptul că maşinăria pe care o folosim pentru a gândi despre alte minţi, creierul, este făcut din elemente - neuronii - care sunt aidoma celor ale animalelor, ale maimuţelor, şoarecilor şi chiar viermilor de mare. |
Tôi gọi cái bùa đó là Ngài Khỉ. Îi spuneam acelei amulete dl Maimuţă. |
Con khỉ của con làm được à? Pe când maimuţica ta e dispusă? |
Một con khỉ cũng làm được món đó. Şi o maimuţă ar fi putut să-l facă. |
Khỉ thật. Nenorocitul! |
Ngọc Hoàng nhìn ra dòng sông và thấy cừu, khỉ, gà đang ở trên một cái bè và cùng nhau đẩy nó ra khỏi đám rong rêu. Împăratul de Jad a privit râul și a zărit oaia, maimuța și cocoșul, toți pe o plută, străduindu-se împreună să se strecoare printre plante. |
Tôi cần một con khỉ. Am nevoie de o maimuţă. |
Khỉ gió! La naiba! |
Thằng khỉ Felix Finch! Felix, nenorocitul de Finch. |
Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này. Ne-am uitat de fapt în cateva zone corticale diferite ale maimuței care învață să facă acest exercițiu. |
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều. Acest lucru ne arată că, în ciuda zicalei „maimuța vede, maimuța face”, celelalte animale, chiar nu pot face asta, cel puțin, nu de manieră extinsă. |
Ôi, khỉ thật! Rahat l |
Khỉ thật. Nu se poate. |
chỉ có khỉ mới biết nói. Doar maimuţele pot vorbi. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui khỉ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.