Ce înseamnă kẹo în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului kẹo în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați kẹo în Vietnamez.
Cuvântul kẹo din Vietnamez înseamnă caramel, bomboane, bomboană, Bomboană. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului kẹo
caramelnoun Và tôi đang nhấm nháp Kool-Aid bằng miếng kẹo Red Vine. Şi beau Kool-Aid printr-un pai de caramel. |
bomboanenoun Sáng hôm sau, tôi cho tro cốt của Setsuko vào lọ kẹo, và tôi trèo lên đồi. Dimineata urmatoare, am pus o parte din cenusa lui Setsuko in cutia de bomboane, si am coborat dealul. |
bomboanănoun Sáng hôm sau, tôi cho tro cốt của Setsuko vào lọ kẹo, và tôi trèo lên đồi. Dimineata urmatoare, am pus o parte din cenusa lui Setsuko in cutia de bomboane, si am coborat dealul. |
Bomboană(thức ăn ngọt) Sáng hôm sau, tôi cho tro cốt của Setsuko vào lọ kẹo, và tôi trèo lên đồi. Dimineata urmatoare, am pus o parte din cenusa lui Setsuko in cutia de bomboane, si am coborat dealul. |
Vezi mai multe exemple
Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. Și urmărind cum? What If! a creat noi arome pentru guma de mestecat Wrigley sau noi arome de Cola, m- a ajutat să inovez strategii pentru kosovari și pentru saharienii din Sahara de Vest. |
Đủ kẹo ngọt rồi đó.? Un bomboane este de ajuns, nu? |
Gói quà kế tiếp của Harry cũng là kẹo: một hộp sôcôla Eách Nhái thật to, của Hermione gởi tặng. Următorul pachet conţinea dulciuri: o cutie mare cu broscuţe de ciocolată de la Hermione. |
Kẹo đang đến đây! Vin bomboanele! |
Chúng ta bán được 43 cái kẹo bạc hà, 30 phong sô-cô-la, và 18 bịch đậu phộng nước cốt dừa. Am vândut 43 mini-mentosane, 30 cioco-spirale şi 18 nucuşoare de cocos. |
Chúng sinh ra những con non với kích thước chỉ bằng một viên kẹo dẻo hình hạt đậu Dau naștere la pui de mărimea unei bomboane. |
Một trong mấy tên kẹo hay ghẹo đã ngủm này à? Este vreunul dintre farsorii morţi? |
Tôi cho chúng ăn kẹo. Eu le-am dat bomboane. |
Viên kẹo dẻo phải ở trên đỉnh của kết cấu. Bezeaua trebuie să stea în vârf. |
Đó có phải là kẹo dẻo nằm trên khoai tây chiên không vậy? Acestea sunt nalbe pe nachos? |
Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được. Le-am spus ca bomboanele tale sunt complet indescriptibile. |
Không, do cắn kẹo. Nu, de la extaz. |
Giờ ăn kẹo. E ora bomboanelor. |
Không được ăn kẹo hở? Nu primesc nici o bomboană? |
Này, giữ lấy miếng kẹo cao su của tôi. Tine-mi guma de mestecat. |
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. Cel mai simplu exemplu ar fi acela in care rogi un grup de oameni sa faca ceva precum “ghiciti cate bomboane de jeleu sunt intr-un borcan”. |
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm O prostioară copilărească, dar gândiţi- vă ce diferenţă faţă de o echipă care n- a făcut asta, au luat cei 15 euro, i- au pus în buznar, poate şi- au luat o cafea, şi echipe care au împărtăşit această experienţă prosocială în care s- au adunat cu toţii să cumpere ceva pentru o activitate de grup. |
Không, không phải kẹo. Nu, nu bomboane! |
phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. a creat noi arome pentru guma de mestecat Wrigley sau noi arome de Cola, m-a ajutat să inovez strategii pentru kosovari și pentru saharienii din Sahara de Vest. |
“Phải, nhưng tại sao ai đó muốn để dành kẹo cao su giống vậy? Îhî, dar de ce-ar păstra şi guma tot aşa? |
Tôi mang cho anh vài thanh kẹo và nước uống. ti-am adus ciocolată si niste băuturi. |
Chúng ta có thể đưa robot lên sao Hỏa nhưng tôi không thể làm cho gói kẹo cao su khỏi bị kẹt trong cái thứ này. Putem pune roboti pe Marte, dar eu nu pot ține guma de obtinerea blocat pe chestia aia. |
Mỗi cây Giáng Sinh làm nổi bật các giai đoạn trong cuộc sống của ông—từ một thiếu niên muốn có một cây kẹo hình cái gậy đến một người truyền giáo giảng dạy kế hoạch cứu rỗi đến một người cha đã trông cậy vào kế hoạch và tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi để giúp đỡ gia đình của mình qua những thử thách trần thế. Fiecare pom scoate în evidenţă părţi din călătoria sa – de la băieţelul care şi-a dorit acadeaua în formă de baston la misionarul care propovăduia planul salvării şi la tatăl care se baza pe plan şi pe dragostea Salvatorului pentru a-şi sprijini familia în timpul încercărilor din viaţa muritoare. |
Giống như trộm kẹo của đứa trẻ không bằng. Îmi place să fur bomboana de la un copil. |
Kẹo que? Batoane dulci? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui kẹo în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.