Ce înseamnă kèn în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului kèn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați kèn în Vietnamez.
Cuvântul kèn din Vietnamez înseamnă trompetă, goarnă, trâmbiţă, trâmbiță. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului kèn
trompetănounfeminine Đây là một chú mèo đã được huấn luyện để phản ứng với tiếng kèn gọi ăn. Aceasta este o pisica ce a fost antrenata sa reactioneze la o trompeta pentru mancare. |
goarnănoun Thổi kèn lên, con trai. Suflă în goarnă, fiule. |
trâmbiţănoun Chúng ta phải để cho tiếng kèn vang vọng từ tâm hồn mình. Trebuie să permitem trâmbiţei din sufletele noastre să sune. |
trâmbițănoun |
Vezi mai multe exemple
Coi nào, tôi thổi kèn cho. Haide, ţi-o sug. |
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất. Când al cincilea înger a sunat din trompetă, Ioan a văzut „o stea” care a căzut din cer pe pământ. |
“Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người! „O, cum aş dori să fiu un înger şi să pot avea împlinită dorinţa inimii mele, ca să pot să merg şi să vorbesc cu trâmbiţa lui Dumnezeu, cu un glas care să cutremure pământul şi să strig pocăinţă către fiecare popor! |
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! 105 Şi din nou, un alt înger va suna din trâmbiţa lui, care este al şaselea înger, spunând: A acăzut cea care a făcut ca toate naţiunile să bea din vinul mâniei imoralităţii ei, a căzut, a căzut! |
“Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa. Într-o clipă, într-o clipeală din ochi, la cea din urmă trâmbiţă. Trâmbiţa va suna, morţii vor învia nesupuşi putrezirii, şi noi vom fi schimbaţi. |
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo. Deodată, auzi sunetul cornilor şi îi vezi pe cei o sută de bărbaţi din ceata lui Ghedeon spărgînd ulcioarele pe care le ţineau în mîini. |
Sau khi tốt nghiệp, Marsalis chọn cậu ấy làm tay kèn bậc ba ở Trung tâm Lincoln. Când a absolvit a ajuns să fie al 3lea trompetist din Lincoln Center. |
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. Când un lepros a venit la el ca să fie vindecat, Isus nu l-a respins ca pe un om necurat şi nedemn, nici nu s-a dat în spectacol, atrăgând atenţia asupra lui. |
Tôi đã từng là lính kèn hạng nhất trong hai năm. Am fost Primul Gornist timp de 2 ani. |
109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai— 109 Şi atunci, al doilea înger va suna din trâmbiţa lui şi va dezvălui faptele secrete ale oamenilor, şi gândurile şi intenţiile inimii lor şi marile lucrări ale lui Dumnezeu în timpul celui de-al doilea mileniu— |
Thổi kèn trong # tiếng đồng hồ ư? O masturbare de două ore? |
Âm nhạc thời kỳ Baroque và Cổ điển ít thấy dùng nốt nhạc ba chấm dôi nhưng lại phổ biến trong nhạc của Richard Wagner và Anton Bruckner, đặc biệt là trong những bè nhạc dành cho kèn đồng. Utilizarea notei triplu punctate nu este comună în perioada barocă sau cea clasică, dar destul de comună în muzica lui Richard Wagner și Anton Bruckner, mai ales în partidele instrumentelor de alamă. |
Hãy thổi kèn lên đi! Bateţi tobele! |
Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!” Mi-am amintit avertismentul fratelui Knorr: „Nu vreau ca cineva «să trâmbiţeze»“. |
Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm! Trombonul lui suna ca o vioară! |
“Lại nếu kèn trổi tiếng lộn xộn, thì ai sửa soạn mà ra trận?” Şi dacă trâmbiţa dă un sunet încurcat, cine se va pregăti de luptă?” |
Ông ấy đứng đầu bảng xếp hạng top 10 hit với một cây kèn flugelhorn. Omul a dus o melodie in top 10 cu o trompetă. |
Tôi có thể thổi kèn cho anh. Hoặc anh có thể chơi tôi. Sau ai putea să mi-o tragi pur şi simplu. |
Tôi vô cùng biết ơn Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và mong muốn reo to lên điều đó bằng tiếng kèn của Thượng Đế giống như An Ma.3 Tôi biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi của Thượng Đế và Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế. Sunt recunoscător pentru ispăşirea Salvatorului nostru şi doresc, asemenea lui Alma, s-o vestesc cu trâmbiţa lui Dumnezeu.3 Ştiu că Joseph Smith este profetul restaurării chemat de Dumnezeu şi că scriptura Cartea lui Mormon este cuvântul lui Dumnezeu. |
103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc; 103 Şi altă trâmbiţă va suna, care este a cincea trâmbiţă, care este al cincilea înger care încredinţează Evanghelia anepieritoare—zburând în mijlocul cerului, către toate naţiunile, neamurile, limbile şi popoarele; |
Ông viết nơi I Cô-rinh-tô 15:51-53: “Nầy là sự mầu-nhiệm tôi tỏ cho anh em: Chúng ta không ngủ hết, nhưng hết thảy đều sẽ biến-hóa, trong giây-phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót... Iată ce a scris el în 1 Corinteni 15:51–53: „Iată, vă spun o taină: nu toţi vom adormi, dar toţi vom fi schimbaţi, într-o clipă, într-o clipeală din ochi, la cea din urmă trâmbiţă. . . . |
Thổi kèn đi. Suflă în corn! |
Và cảnh tượng đó khá ngoạn mục vì nó được bao quanh bởi tất cả các loại hiện tượng siêu phàm này, các loại âm thanh kèn trumpet, mây và lửa. Şi este cu totul spectaculos, pentru că este înconjurat de tot felul de fenomene supranaturale, de sunete de trâmbită, nori si foc. |
Này, mày có nghĩ mụ ta sẽ thổi kèn cho tao với giá một đôla không? Crezi că mi-ar suge-o pentru un dolar? |
Ổng nói nếu đàn piano không giữ được tôi khỏi đi chơi thì có lẽ kèn clarinet giữ được. A spus ca, daca pianul nu ma scotea de pe strada, poate reusea clarinetul. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui kèn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.