Ce înseamnă họ hàng în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului họ hàng în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați họ hàng în Vietnamez.
Cuvântul họ hàng din Vietnamez înseamnă rudenie, rude, rudă, familie, părinți. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului họ hàng
rudenie(relation) |
rude(people) |
rudă(relation) |
familie(people) |
părinți(folks) |
Vezi mai multe exemple
Người duy nhất tôi cảm thấy có họ hàng... đã chết từ 300 trước khi chúa sinh ra. Singurul de care m-am simţit apropiat, a murit cu 300 de ani î.Hr., |
Đó là lý do tôi không kể cho ai biết chúng tôi là họ hàng. De aceea n-am spus nimănui că eram rude. |
" Không thể " là họ hàng với " đồ khốn. " "'Nu pot'rimează cu'idiot'". |
Họ hàng thân thuộc tôi đều là nông dân. Ai mei au fost fermieri. |
Họ hàng. Între veri. |
Nó còn có họ hàng với rau mùi tây. De asemenea, se întâmplă să fie o rudă a pătrunjelului. |
Marriott cầu nguyện xin được giúp đỡ để yêu thương một người họ hàng “khó tính”. Marriott se roagă pentru a primi ajutor să iubească o rudă „dificilă”. |
Mavis, con có anh chị em họ hàng gì không? Mavis, ai verişori sau altceva în familia ta? |
Đó là tôi không có họ hàng, không tiền, không ngựa! N-am rude, bani sau cai. |
Vài người có họ hàng muốn trả thù. Unii vor mai degrabă să-i facă felul. |
Holly muốn đi thăm mấy người họ hàng dưới đó. Holly vrea sa faca niste vizite. |
và loài Styxosaurus... một loài họ hàng xa với Dolly với cái cổ rất dài Şi Styxosaurus... o rudă îndepărtată a delfinilor... cu un gât supradimensionat. |
Cũng nên đặt câu hỏi này về thời gian mà cả hai dành cho họ hàng. 4:8) Aceeaşi întrebare s-ar putea pune şi în privinţa timpului petrecut cu rudele. |
Tôi đã suýt mất đi 1 người họ hàng chỉ vì tín hiệu điện thoại yếu. Era sa-mi pierd un var din cauza unui serviciu prost de telefonie. |
Họ hàng của tôi rất lo lắng. Verii mei sunt tare mâhniţi. |
Thằng bé không còn họ hàng nào à? Nu mai are altă familie? |
Có thể là họ hàng của các Don Poate că sunt legaţi de Doni. |
Chúng có thể phân biệt họ hàng hay không họ hàng. Le disting pe cele de acelaşi fel de celelalte. |
Tôi nghĩ anh có thể chỉ cho tôi biết họ hàng gần của bà ấy. M-am gândit cã otiþi voi pe cineva din familie. |
Ông đã nói tôi là hai ta có họ hàng, rằng ông từ tương lai đến. Mi-ai spus că ești legat, că ești din viitor. |
Mẹ nghĩ đó là họ hàng của chúng ta ở Denai. Cred că e verişoara noastră din Denali. |
Em đã thuê người tìm kiếm riêng để tìm họ hàng cô ta. Am angajat un detectiv particular pentru a-i găsi pe oamenii ei. |
Mẹ ông có họ hàng xa với nhà thơ người Ireland, ông William Butler Yeats. Titlul reprezintă un vers al poetului irlandez William Butler Yeats. |
Hai trong ba người ấy là họ hàng xa của ông. Doi dintre ei sînt rude îndepărtate ale lui Iov. |
Tôi đã cố viết một quyển sách về họ hàng năm trời... Am încercat să scriu despre ei, dar sunt foarte retraşi. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui họ hàng în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.