Ce înseamnă héo în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului héo în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați héo în Vietnamez.
Cuvântul héo din Vietnamez înseamnă a se ofili, trecut, ofilit, ofili, veşteji. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului héo
a se ofili(wither) |
trecut(faded) |
ofilit(withered) |
ofili(wither) |
veşteji(wither) |
Vezi mai multe exemple
Vì thế, rễ không thể đâm sâu, cây non bị cháy nắng và tàn héo. Rădăcinile plantei nu se pot dezvolta bine deoarece solul nu este adânc, iar plantele abia încolţite sunt arse de soare şi se usucă. |
Và đây là lý do loài chúng ta đã thành công trên khắp thế giới trong khi các loài khác ngồi sau song sắt vườn bách thú, héo hon mòn mỏi. De aceea specia noastră a înflorit în lumea întreagă, în timp de restul animalelor stau în cuști la zoo, chinuindu-se. |
Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21. În mod potrivit, arborele uscat a reprezentat respingerea de către Dumnezeu a evreilor ca popor aprobat. — Marcu 11:20, 21. |
Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38). Această convertire care durează toată viaţa va necesita, în mod clar, din partea noastră, să asigurăm hrănirea spirituală continuă pentru a evita efectul distrugător descris de Alma: „Dar dacă noi neglijăm pomul şi nu avem grijă de hrana lui, iată, el nu va face rădăcini; iar atunci când căldura soarelui va veni şi îl va arde ... se va veşteji” (Alma 32:38). |
Ngày nay, các bài giảng do những anh có đầy đủ điều kiện về thiêng liêng cũng nuôi dưỡng đức tin chúng ta, hầu đức tin ấy không héo tàn hoặc ngưng hoạt động. Azi, cuvîntările ţinute de bărbaţi calificaţi spiritualiceşte ne hrănesc în mod asemănător credinţa, pentru ca ea să nu se veştejească sau să devină inactivă. |
Thi-thiên 1:3 cho chúng ta biết rằng người nào đều đặn đọc Lời Đức Chúa Trời “sẽ như cây trồng gần dòng nước”, một cây có nhiều quả và không tàn héo. În Psalmul 1:3 ni se spune că cel ce citeşte cu regularitate din Cuvântul lui Dumnezeu este „ca un pom sădit lângă nişte pâraie de apă“, un pom care aduce rod şi ale cărui frunze nu se veştejesc. |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22). „O inimă care este veselă face bine ca vindecător, dar spiritul care este doborît usucă oasele“ (Proverbele 14:30; 17:22, NW). |
Trong nhiều tuần và rồi nhiều tháng đắng cay làm héo mòn gia đình đó, nỗi đau khổ của họ lan sang việc trách móc Chúa. Pe măsură ce săptămânile şi apoi lunile de amărăciune măcinau familia, înverşunarea lor s-a îndreptat asupra Domnului. |
Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3. Psalmistul a scris că cel ce-şi găseşte plăcerea în legea lui Iehova şi o citeşte „zi şi noapte“ va „fi ca un pom sădit lângă nişte pâraie de apă, care îşi dă rodul la timpul său şi a cărui frunză nu se veştejeşte; tot ce începe, duce la bun sfârşit“. — Psalmul 1:2, 3. |
Nhưng thử nhớ lại... 3 tuần trước xem khi bà đang héo mòn trong tù ấy? Dar adu-ti aminte că atunci, cam acum 3 săptămâni, când era să ajungi la inchisoare? |
Sau đó, tôi hy vọng, ngươi héo không giữ anh dài Nhưng gửi cho anh ta trở lại. Pentru că atunci, sper, tu nu vei- l ţină mult timp, dar trimite- l înapoi. |
“Cảm nghĩ này làm héo hon hồn tôi và ở lẩn quẩn với tôi cho đến ngày Thứ Bảy. Acest sentiment mi-a chinuit sufletul şi a rămas în mine până sâmbătă. |
“Song khi mặt trời mọc lên, thì bị đốt, và vì không có rễ, nên phải héo Dar, când a răsărit soarele, s-a pălit; şi, pentru că n-avea rădăcini, s-a uscat. |
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. El va fi ca un pom sădit lângă nişte pâraie care îşi dă rodul la timpul lui şi al cărui frunziş nu se veştejeşte. El reuşeşte în tot ce face“. |
Ngoài ra còn có một boss thứ hai được gọi là "The Wither" (khô héo), mà khi đánh bại nó, rơi ra một vật phẩm là sao địa ngục mà khi dùng nó có thể chế tạo ra đèn hiệu. De asemenea, există chiar și un al doilea monstru boss, "The Wither", care, distrus, oferă un material specific folosit pentru construirea unui punct luminos, care mărește abilitățile jucătorilor din jur. |
Thật vậy, đời sống chúng ta cũng phù du như hoa cỏ tàn héo trong chỉ một ngày. Într-adevăr, viaţa noastră este la fel de trecătoare ca iarba care se veştejeşte într-o singură zi. |
Cánh tay ông sẽ khô héo? Că are să ţi se veştejească mâna? |
Sự khác nhau giữa một quốc gia đang héo mòn và một quốc gia phồn thịnh là ở nhận thức rằng chúng ta cần cơ hội giáo dục ngang bằng cho cả em trai và em gái. Diferenta dintre o natiune slaba si una care va inflori este recunoasterea ca avem nevoie de acces egal la educatie atat pentru fete, cat si pentru baieti. |
Cây cà chua nhỏ của đứa bé ấy, đầy tiềm năng nhưng quá yếu ớt và tàn héo vì vô tình bị bỏ bê, đã được thêm sức và sống lại nhờ sự chăm nom giản dị bằng nước và ánh sáng bằng tình yêu thương và bàn tay chăm sóc của đứa bé. Micuţa ei plantă de roşii, cu un potenţial aşa de mare, dar atât de slăbită şi veştejită din cauza unei neglijenţe neintenţionate, şi-a recăpătat vigoarea şi şi-a revenit printr-o simplă îngrijire cu apă şi lumină făcută de mâinile grijulii şi iubitoare ale unei fetiţe. |
Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại. Chiar dacă din cauza unei secete prelungite un măslin bătrân se usucă foarte tare, trunchiul uscat poate să revină la viaţă. |
ROMEO O, héo ngươi nói chuyện một lần nữa xua đuổi. ROMEO O, vei vorbi din nou de surghiun. |
Hoặc, nếu ngươi héo không, nhưng tuyên thệ nhậm chức tình yêu của tôi, tôi sẽ không còn là một Capulet. Sau, dacă voieşti, să nu fie jurat dar dragostea mea, Şi nu voi mai fi un Capulet. |
Nếu các anh chị em nuôi dưỡng nó thì nó sẽ mọc lên; và nếu không chăm lo nuôi dưỡng nó, thì nó sẽ héo khô đi (xin xem An Ma 32:37–41). Dacă o veţi îngriji, ea va creşte; şi dacă nu o hrăniţi, ea se va usca (vezi Alma 32:37–41). |
Muốn trồng lan nhưng nếu cứ nơm nớp lo nó bị héo thì bạn có thể không muốn trồng nữa. Dacă aţi vrea să cultivaţi o orhidee, ar fi descurajator să vă gândiţi că floarea ar putea să se veştejească. |
Môi-se tiên tri rằng sự bội đạo của Y-sơ-ra-ên sẽ khiến cho ngay cả những vườn nho thật của họ cũng bị héo. Moise a profeţit că din cauza apostaziei Israelului, chiar şi viile propriu-zise aveau să se usuce. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui héo în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.