Ce înseamnă điều kiện în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului điều kiện în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați điều kiện în Vietnamez.
Cuvântul điều kiện din Vietnamez înseamnă condiție, condiţie. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului điều kiện
condițienoun Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện. Sunt de acord, dar numai cu o condiție. |
condiţienoun Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này. Nu vreau să lucrez în astfel de condiţii. |
Vezi mai multe exemple
Nhưng có một điều kiện Dar am o singură condiţie. |
Peter, nếu ông muốn tôi điều hành chuyến du ngoạn, tôi có # điều kiện Peter, daca vrei sa conduc aceasta expeditie am doua conditii |
Tôi không biết của một cơ hội, nhưng nó chỉ là đủ điều kiện để đồng. Ar mai fi o posibilitate, dar e doar pentru " scule ". |
18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa. 18 Dar mai există o cerinţă. |
Chỉ có 1 điều kiện. Cu o conditie. |
Nhưng anh phải đồng ý với tất cả điều kiện của tôi Dar trebuie să fii de acord cu condiţiile mele. |
Ông là người đã tạo điều kiện để tôi và anh ta gặp nhau. Tu ești cel care ma pus într-o cameră cu el |
“Điều-răn” của Đức Chúa Trời gồm hai điều kiện nào? Care sînt cele două cerinţe pe care le comportă „porunca“ lui Dumnezeu? |
Nhưng những tế bào nguyên mẫu thỏa mãn những điều kiện chung này của cơ thể sống. Însă aceste protocelule satisfac aceste cerinţe generale ale sistemelor animate. |
Phi-e-rơ nhấn mạnh các điều-kiện làm trưởng-lão như thế nào? Ce calităţi necesare bătrînilor a accentuat Petru? |
Tôi sẽ cho anh gặp con với điều kiện. Te las s-o vezi c-o singură condiţie. |
Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện. Mai întâi trebuie să îndeplinim anumite cerinţe. |
Nếu có thể và điều kiện cho phép, hãy dùng các bộ lọc nước chất lượng cao. Folosiţi filtre de apă calitative, în cazul în care sunt disponibile pe piaţă şi vi le puteţi permite. |
Chúng ta làm chuyện này với một điều kiện. Facem asta cu o singură conditie. |
Tôi sẵn lòng nói dối tòa đễ giữ mạng sống cho anh, nhưng chỉ với một điều kiện: Sunt dispus să mint în faţa curţii pentru a-ţi salva viaţa, însă doar cu o singură condiţie: |
Nó không tôn trọng điều đó và nó biết điều kiện rồi. N-a respectat asta şi ştia condiţiile. |
Thiết bị này có các điều kiện giống cơ thể người 37 độ C 95% Oxi Sunt aceleaşi condiţii ca şi în cazul corpului uman, 37 de grade Celsius 95% oxigen. |
18. a) Ai hội đủ mười điều kiện cần thiết của sự thờ phượng thật và bằng cách nào? 18. a) Cine satisface cele zece cerinţe ale închinării adevărate, şi cum? |
Tôi đang nói những điều kiện cần thiết cho sự vĩ đại. Vorbesc despre premisele măreţiei. |
Không trước khi ngươi làm xong những điều kiện của ta. Nu înainte să afli condiţiile mele. |
Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này. Nu vreau să lucrez în astfel de condiţii. |
" Với Armstrong, vùng phía Nam đã không bị ràng buộc bởi điều kiện vật chất. Pentru Armstrong, Sounthland nu era reprezentat doar de condițiile materiale. |
Sự tha thứ cho việc làm lầm lỗi dưới điều kiện là biết hối cải. Iertarea unei fapte rele cu condiţia pocăinţei. |
Và trái tim cháu có khả năng yêu thương vô điều kiện. Inima ta poate iubi necondiţionat. |
Và mỗi người được kêu gọi làm gì để hội đủ điều kiện nhận món quà ấy? Şi ce trebuie să facă oamenii pentru a-l primi? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui điều kiện în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.