Ce înseamnă đẩy în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului đẩy în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đẩy în Vietnamez.
Cuvântul đẩy din Vietnamez înseamnă a împinge, împinge, apăsa. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului đẩy
a împingeverb Anh có thỏa mãn không khi đẩy người phụ nữ đó xuống cầu thang? Ce satisfactie ai avut împingând acea femeie în vârstă în jos pe scări? |
împingeverb Tôi hết lòng khuyến khích các em xin giúp chúng tôi đẩy lui thế gian. Væ îndemn din toatæ inima øi væ rog sæ ne ajutafli sæ împingem lumescul înapoi. |
apăsaverb Tôi chỉ phải đẩy và sẽ cắt đứt dây trằng cột sống. Tot ce trebuie să fac este să apăs şi-ţi voi secţiona şira spinării. |
Vezi mai multe exemple
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. Brusc, cele două amenințări comune care au forțat cooperarea timp de decenii mai mult sau mai puțin s-au evaporat. |
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì? Cunoscînd puterea lui Cristos de a învia morţii‚ la ce ar trebui să ne îndemne lucrul acesta? |
Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân. Asistentele și ajutoarele lor sunt eliberate de munca anostă de a căra lucruri încoace și încolo și au mai mult timp pentru pacienți. |
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). Şi, deşi confecţionarea corturilor era o muncă umilă şi istovitoare, ei erau fericiţi să o facă, lucrând chiar „noapte şi zi“ pentru a putea promova interesele divine — întocmai cum mulţi creştini din zilele noastre se întreţin având un serviciu sezonier sau cu jumătate de normă, pentru a dedica cea mai mare parte din timpul rămas faptului de a-i ajuta pe oameni să audă vestea bună. — 1 Tesaloniceni 2:9; Matei 24:14; 1 Timotei 6:6. |
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. Sentimentul de co- proprietate, publicitate gratuită, și valoarea adăugată au sprijinit creșterea vânzărilor. |
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. Cu o astfel de aripă obținem forţa ascensională la aripa superioară și propulsia la cea inferioară. |
Vài tháng sau, phó giám đốc của hãng Fox, Scott Neeson, đã tới Dalbeattie, Scotland, nơi Murdoch từng sống, để nói lời xin lỗi cá nhân, và quyên góp 5.000 bảng Anh cho trường trung học Dalbeattie để thúc đẩy Giải thưởng Tưởng nhớ William Murdoch của trường này. Câteva luni mai târziu, vice-președintele de la Fox, Scott Neeson, a călătorit în Dalbeattie, Scoția, locul unde a trăit Murdoch, pentru a livra o scuză personală și pentru a dona 5000 de lire sterline Liceului din Dalbeattie pentru Premiul Memorial William Murdoch al școlii. |
Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn. Însă am avut drept motivaţie un sentiment de vinovăţie şi de ruşine. |
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. Şi astfel, pe măsură ce apa înconjurătoare se încălzeşte, se grăbeşte topirea gheţii. |
Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó. Nu îşi aminteşte ce l-a îndemnat să facă acest angajament important în acel moment, dar o victorie importantă a avut loc în inima sa şi, în genunchi, el şi-a luat un angajament faţă de Domnul, să ţină întotdeauna această poruncă. |
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô. Pe rafturile librăriilor se găsesc o mulțime de ghiduri de dezvoltare personală, promovând astfel o industrie cu profituri de miliarde de dolari. |
Trong các vấn đề khác, ông đưa ra các sáng kiến nhằm chống ung thư và ma túy bất hợp pháp, áp đặt kiểm soát lương và giá, thúc đẩy cấm chỉ kỳ thị chủng tộc trong các trường học miền Nam, thi hành các cải cách môi trường, và ban hành các điều luật nhằm cải cách y tế và phúc lợi. Printre altele, el a lansat inițiative pentru combaterea cancerului și a drogurilor ilegale, a impus controlul salariilor și prețurilor, a pus în aplicare desegregarea școlilor din Sud, a implementat reforme ale mediului, a introdus legi pentru reformarea sistemului sanitar și de protecție socială. |
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi. Cu toate acestea, dacă noi nu suntem plini din punct de vedere spiritual, noi nu avem tăria interioară de a rezista presiunilor din afară şi putem să ne prăbuşim atunci când forţele acţionează împotriva noastră. |
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. 3 Pavel a înţeles că toţi creştinii trebuiau să depună eforturi susţinute pentru a promova unitatea. Numai în felul acesta puteau continua să colaboreze în mod armonios. |
Nguồn năng lượng thúc đẩy tôi tiến lên chính là âm nhạc. Ceea ce m-a energizat şi m-a făcut să merg mai departe este muzica pe care o fac. |
Chúng ta cần đẩy mạnh những bước chuyển đổi này. Trebuie să accelerăm aceste schimbări. |
Khi thấy đám đông này, nhiều người ở trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13). Văzând mulţimea, mulţi dintre cei care se aflau deja în Ierusalim s-au simţit îndemnaţi să se alăture procesiunii. — Matei 21:7–9, NW; Ioan 12:12, 13. |
Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ. Situatia noastra sociala, consumul nemasurat provine din limbajul noutatii. |
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. Adânc în păduri îndepărtate vânturile un fel ca un labirint, ajungand la pinteni suprapunerea scăldat în munţii lor deal- lateral de culoare albastru. |
Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch? Care este forţa motrice care stă la baza închinării pure? |
Động cơ đẩy hoạt động rồi. Au revenit propulsoarele. |
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? Cum ar fi dacă am putea cheltui și încuraja posturi din sistemul de sănătate, ca să mutăm curba spre stânga și să ne îmbunătățim sănătatea, folosindu-ne și de tehnologie? |
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. La scurt timp după aceea a început să se intereseze personal de mine, iar încurajarea lui a fost un factor major care m-a ajutat mai târziu să iau hotărârea de a deveni pionier, cum se numesc miniştrii cu timp integral. |
11 Cật lực đẩy mạnh tin mừng: Hãy thử tưởng tượng Phao-lô sung sướng thế nào khi nghe nói anh em tín đồ Đấng Christ noi gương sốt sắng của ông! 11 Continuaţi să predicaţi în mod temeinic vestea bună: Imaginaţi-vă cât de bucuros a fost Pavel când a auzit că ceilalţi colaboratori creştini îi imitau exemplul de zel! |
Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy. Pe lângă faptul că le arată celor prezenţi cum să procedeze, încheierea ar trebui şi să le dea o motivaţie. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đẩy în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.