Ce înseamnă đánh giá în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului đánh giá în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đánh giá în Vietnamez.
Cuvântul đánh giá din Vietnamez înseamnă Evaluare. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului đánh giá
Evaluare
Đánh giá tâm lý trong lúc ở chưa được xuất sắc. Evaluările periodice au evidenţiat probleme psihice grave. |
Vezi mai multe exemple
Tôi đánh giá cao điều đó. Respect asta. |
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. Dar nu vreau ca ele să mă reprezinte, mai ales faţă de soţia mea. |
Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng. Oricum ar fi, expertiza e gata. |
Vì con ngựa được đánh giá cao hơn. Deoarece calul îi e superior. |
Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan. Impune-ţi aceleaşi standarde pe care le impui oamenilor tăi. |
Tôi muốn anh đưa ra bản đánh giá toàn diện. Vreau să pui pe cineva în urmărire. |
Mọi điều đều được đánh giá. Totul intră în acest index. |
Tôi xin lỗi đã đánh giá sai cô. Îmi pare rău, te-am judecat gresit. |
Tất cả những gìcô nhìn thấy đã được đưa đến Tiểu đội 9 để đánh giá. La tot ce ai fost martoră se va duce la Secţiunea 9 pentru evaluare. |
Nhưng tôi sẽ để công chúa tự đánh giá khi gặp ông ta vào ngày mai. Dar te las pe tine sa faci masuratoarea, când îl vezi mâine. |
Tôi nghĩ cậu đã đánh giá quá cao độ sạch của cái lỗ của cậu. Cred că ai supraestimat curăţenia găurii tale. |
Quả là một nơi bị đánh giá thấp. E un oras subestimat. |
Và họ đánh giá cao sự sáng tạo. Prețuiesc creativitatea. |
Ta thấy là ta đánh giá ngươi quá cao. Se pare că te-am supraestimat. |
Đó là một sự đánh giá không chính xác. Asta nu e o presupunere incorectă. |
Đừng bao giờ đánh giá thấp cái ghế của cậu. Nu-ţi supraestima poziţia. |
Người quản lý trại giam đánh giá cô rất cao Directorul te-a creditat cu foarte bine. |
Tôi không chắc có thể đánh giá được điều đó, thưa ngài... Nu cred că aş putea să apreciez eu asta, domnule... |
Rosalind đã đánh giá cao anh. Rosalind a vorbit extrem de tine. |
Họ không đánh giá cao khả năng nói tào lao của tôi. Nu mi-au apreciat stilul meu creativ. |
Tôi đánh giá cao sự chu đáo của các ông, nhưng tôi không quan tâm. Îți apreciez grija, dar nu sunt interesat. |
Chúng ta cần đánh giá lại kế hoạch giải cứu Vom reevalua şi planifica o nouă misiune de salvare |
Để tôi cho cậu biết điều mà tôi không đánh giá cao. Lasă-mă să-ti spun ce nu apreciez. |
Cậu đã đọc bản đánh giá của mình chưa? Si ti-ai citit evaluarea? |
Một sự đánh giá đặc biệt cho công trình của tôi. Cred că vei avea o mare apreciere pentru munca noastră. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đánh giá în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.