Ce înseamnă đảng cộng sản în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului đảng cộng sản în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đảng cộng sản în Vietnamez.
Cuvântul đảng cộng sản din Vietnamez înseamnă partid comunist, partid comunist. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului đảng cộng sản
partid comunist
Con thề là bây giờ... và sẽ không bao giờ tham gia Đảng cộng sản. Jur că nu sunt... şi nici nu am fost membru al partidului comunist. |
partid comunist
Con thề là bây giờ... và sẽ không bao giờ tham gia Đảng cộng sản. Jur că nu sunt... şi nici nu am fost membru al partidului comunist. |
Vezi mai multe exemple
Tại thành phố này, ông đọc Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản lần đầu tiên. În acest oraș se spune că ar fi citit pentru prima dată Manifestul Partidului Comunist. |
Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc khi còn đang là sinh viên. A fost membru în Partidul Comunist Român încă ca student. |
Đảng Cộng sản nắm quyền điều hành đất nước cho đến tháng 12 năm 1989. Comuniștii aveau să monopolizeze puterea politică până în 1989. |
Mùa xuân năm 1918 Broz gia nhập phân bộ Nam Tư của Đảng Cộng sản Nga. În primăvara anului 1918, s-a alăturat secției iugoslave al Partidul Comunist Rusesc. |
Nếu là thời trước thì cô sẽ như thế nào, giai đoạn Đảng Cộng sản đấy? Cum ar fi fost pentru tine pe vremea Partidului Comunist? |
Dubček trở thành Thư ký thứ nhất mới của Đảng Cộng sản Tiệp Khắc ngày 5 tháng 1 năm 1968. Dubček a devenit noul prim-secretar al Partidului Comunist din Cehoslovacia la 5 ianuarie 1968. |
Ông là Bí thư thứ nhất của Đảng Cộng sản Kazakhstan 1989-1991. A fost prim-secretar al Partidului Comunist între anii 1989 și 1991. |
Ông gia nhập Đảng Cộng sản Đức (KPD). A intrat în rândul Partidului Comunist German – KPD. |
Con thề là bây giờ... và sẽ không bao giờ tham gia Đảng cộng sản. Jur că nu sunt... şi nici nu am fost membru al partidului comunist. |
Đồng thời vị trí của Ban Bí thư cũng được ghi trong Điều lệ Đảng Cộng sản Nga. Consultați și articolul Calitatea Rusiei de membru al ONU. |
Ngày 15 tháng 1 năm 1990, Quốc hội chính thức bãi bỏ "vai trò lãnh đạo" của Đảng Cộng sản Bulgaria. În februarie 1990, legislatura bulgară a eliminat din constituție mențiunea rolului conducător al Partidului Comunist. |
Đảng Cộng sản Ấn Độ (CPI) là một đảng chính trị quốc gia ở Ấn Độ. Partidul Comunist din India este un partid comunist din India. |
Ông gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam vào ngày 21/6/1974. Devine membru ONU din 21 septembrie 1976. |
Nó bắt nguồn từ Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản của Karl Marx và Friedrich Engels. În timpul regimului comunist, piața a fost numită după Karl Marx și Friedrich Engels. |
Đây là một đảng cộng sản có lãnh đạo là Vladimir Voronin. Președintele partidului este Vladimir Voronin. |
7 tháng 9: Nikita Khrushchev trở thành lãnh đạo của Đảng Cộng sản Liên Xô. 7 septembrie: Nikita Hrușciov devine șeful Comitetului Central sovietic. |
Cô gia nhập Đảng Cộng sản Romania năm 1939 và gặp Nicolae Ceauşescu, 21 tuổi. În 1939 intră în rândurile Partidului Comunist din România, unde-l va întâlni pe Nicolae Ceaușescu. |
Năm 1960 đánh dấu một bước ngoặt nữa trong cuộc đời của Shostakovich: ông gia nhập Đảng Cộng sản. Anul 1960 a marcat o altă cotitură în viața lui Șostakovici: în acel an a devenit membru al Partidului Comunist. |
Bọn hội Tam Điểm, bọn đảng cộng sản Liên Xô, bọn Do Thái. Francmasoni, bolşevici, evrei. |
" Lực lượng nòng cốt dẫn dắt chúng ta đi tới là Đảng Cộng sản Trung Quốc. " " Baza înaintării noastre e Partidul Comunist Chinez. " |
Đảng huy của Đảng Cộng sản Mexico. Interzicerea Partidului Comunist American. |
Ông gia nhập Quân Giải phóng Nhân dân năm 1970 và Đảng Cộng sản Trung Quốc năm 1974. Xi a intrat în rândurile Uniunii Tineretului Comunist Chinez în 1971 și în Partidul Comunist Chinez în 1974. |
Cơ quan hành pháp cao nhất là Bộ chính trị (xem Tổ chức của Đảng cộng sản Liên Xô). Guvernul Uniunii Sovietice punea în aplicare deciziile luate de Partidul Comunist (vezi Organizarea Partidului Comunist al URSS). |
Chính phủ Trung Quốc chỉ bảo vệ các nhóm tôn giáo "yêu nước", được Đảng Cộng sản lãnh đạo. Guvernul chinez protejează cinci grupuri religioase, “patriotice”, recunoscute de Partidul Comunist. |
Với sự hỗ trợ của Đảng Cộng sản, tên nước được thay đổi thành Cộng hoà Belarus ngày 25 tháng 8 năm 1991. Cu susținerea Partidului Comunist, numele țării a fost schimbat în Republica Belarus la 25 august 1991. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đảng cộng sản în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.