Ce înseamnă đạn în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului đạn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați đạn în Vietnamez.
Cuvântul đạn din Vietnamez înseamnă glonte, glonț, halíce, glonţ, Glonț. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului đạn
glontenounneuter Tôi nghĩ là đạn vào đầu sẽ gây cản trở nhiều hơn. Cred că un glonte va interfera mai mult cu ele. |
glonțnoun Khi cô ấy nằm chết trên phố với một viên đạn trong đầu. Când zăcea moartă în stradă cu un glonț în cap. |
halícenoun |
glonţnounneuter Dahl, lấy súng bắn tỉa và đạn barium ra đây. Dahl, ia o puşcă cu lunetă şi gloanţe cu bariu, acum. |
Glonț
Khi cô ấy nằm chết trên phố với một viên đạn trong đầu. Când zăcea moartă în stradă cu un glonț în cap. |
Vezi mai multe exemple
như là cảm giác trong tay của khẩu súng đã nạp đạn vào không nạp đạn. Cum ar fi greutatea unui pistol care nu este încărcat. |
Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn. Cu excepţia zilelor în care închizi răni provocate de gloanţe. |
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. De îndată ce am păşit pe pământ şi am mers încă o dată pe drumul din junglă, iar am auzit în minte zgomotul mitralierei, şuieratul obuzului şi păcănitul pistoalelor. |
Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST. Dacã trece ceva de uşa aia, foloseşte o grenadã ST. |
Các tuần dương hạm của Phó Đô đốc Hikonojo Kamimura cũng bị trúng đạn khi chúng đến điểm ngoặt. Câteva lovituri au primit crucișătoarele amiralului Hikonojo Kamimura în clipa în care acestea au ajuns la punctul de cotitură. |
Đầu đạn hạt nhân đã biến mất Ogivele au disparut |
Ngày 30 tháng 3 năm 1981, chỉ 69 ngày sau khi nhận chức tổng thống, Reagan, bộ trưởng báo chí James Brady, sĩ quan cảnh sát thành phố Washington Thomas Delahanty, và nhân viên đặc vụ Timothy McCarthy bị trúng đạn từ kẻ suýt trở thành sát nhân tên là John Hinckley, Jr. bên ngoài Khách sạn Washington Hilton. Pe 30 martie 1981–la 69 zile de la începutul mandatului—Reagan, secretarul său de presă James Brady(d), ofițerul de poliție al Washingtonului Thomas Delehanty(d) și agentul Serviciilor Secrete Tim McCarthy(d) au fost împușcați de potențialul asasin John Hinckley Jr.(d) în apropierea hotelului Washington Hilton(d). |
Đó là vì ông đã nạp đạn sai khi đang say rượu. Pentru că l-ai încărcat greşit când erai beat. |
À nếu nó mà không được lên đạn và mở chốt thì nó không bắn được. Dacă nu e încărcat şi armat nu trage. |
Cậu trúng đạn ở đâu, Kemmerick? Unde te-au nimerit, Kemmerick? Oh. |
Lựu đạn. Grenadă! |
Nè, có đạn nè! Hei, sunt nişte cartuşe! |
Nhớ đấy, chống đạn có nghĩa là đạn bật ra khỏi người cô. Aminteşte-ţi, antiglonţ înseamnă că gloanţele ricoşează din tine. |
Mà ta lại hết đạn rồi. Şi nu mai avem muniţie. |
Đó là đạn thật. Cu gloanţe adevărate. |
Khi một cây súng không có viên đạn nào... Păi, de obicei când un pistol nu are nici un glonţ... |
Dù gì thì tớ nghĩ Tommy sẽ lãnh đạn thay bọn mình rồi. Cred că Tommy ne scoate din belea. |
Đều là vì ngôn ngữ của súng đạn. Asta se intampla datorita limbajului armelor. |
Mỗi người có 5 viên đạn. Fiecare trage de cinci ori. |
Ta nên báo với Rick, nói chuyện với Olivia, để xem loại đạn dược nào đáng sản xuất nhất. Vorbim cu Rick şi Olivia, să vedem ce fel de muniţie e mai valoroasă. |
Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870. Şeful respectivei agenţii de dezamorsare a bombelor a declarat: „Găsim încă ghiulele de tun active rămase din timpul războiului franco-prusac din 1870. |
2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác. Ai două bazuca, care au numai opt focuri, si tot felul de arme mici. |
Sẽ không đủ để làm thêm đạn mới. Nu va fi capabil să facă orice mai multe gloanțe. |
Hội nghị thượng đỉnh đã có kết quả là những hiệp định nhằm tăng cường mậu dịch và hai hiệp ước kiểm soát vũ khí giới hạn: SALT I, hiệp ước hạn chế toàn diện đầu tiên giữa hai siêu cường, và Hiệp ước Chống tên lửa đạn đạo, mà theo đó cấm phát triển các hệ thống được thiết kế nhằm đánh chặn tên lửa. Din acest summit au rezultat acorduri pentru intensificarea comerțului, precum și două tratate importante pentru controlul armamentului: SALT I, primul pact complet pentru limitarea armamentului semnat de cele două superputeri, și Tratatul Anti-Rachete Balistice(en), prin care s-a interzis dezvoltarea sistemelor proiectate pentru interceptarea rachetelor. |
Tôi nghĩ viên đạn đã bay xuyên qua cơ bắp rồi. Cred că glonţul a trecut prin muşchi. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui đạn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.