Ce înseamnă chép în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului chép în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați chép în Vietnamez.
Cuvântul chép din Vietnamez înseamnă imita, copia, reproducere, a copia, reproduce. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului chép
imita(copy) |
copia(copy) |
reproducere(copy) |
a copia(copy) |
reproduce(copy) |
Vezi mai multe exemple
Viết những câu trả lời cho các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: În jurnalul pentru studiul scripturilor, scrieţi răspunsurile la următoarele întrebări: |
Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Faceţi următoarele lucruri în jurnalul pentru studiul scripturilor: |
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: Pentru a-i ajuta pe cursanţi să memoreze Eter 12:27, scrieţi următoarele cuvinte pe tablă şi invitaţi-i pe cursanţi să le copieze pe o bucată de hârtie: |
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. Cu ajutorul ingineriei genetice, ei speră să împiedice multiplicarea virusului dengăi aflat în saliva ţânţarului. |
Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”. El spune: „Iubiţii mei fraţi, nu vă răzbunaţi singuri, ci faceţi loc mâniei, căci este scris: «Răzbunarea este a mea, eu voi răsplăti, zice Iehova»“ (Romani 12:19). |
“Em muốn học cách sao chép lại thông tin về những người đã qua đời, và em đã nhận được sự giúp đỡ từ Anh José Moscão. „Am vrut să învăţ să indexez şi am primit ajutor de la fratele José Moscão. |
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ. Amintiţi-vă că motivul pentru care Nefi şi fraţii lui s-au întors la Ierusalim ca să obţină plăcile de alamă care consemnau istoria poporului lor a fost acela ca ei să nu-şi uite trecutul. |
Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết. Se pare că replica este notată undeva. |
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em. În jurnalul pentru studiul scripturilor, întocmiţi o listă care să cuprindă câteva moduri prin care puteţi avea o influenţă pozitivă atât asupra credinţei persoanelor din familia, episcopia sau ramura voastră, cât şi asupra prietenilor voştri. |
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày. Pe parcursul anului, păstraţi notiţe despre cuvântările şi experienţele personale ale copiilor pentru o eventuală folosire în prezentare. |
Viết câu trả lời ngắn cho mỗi câu hỏi trong số các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: În jurnalul pentru studiul scripturilor, scrieţi răspunsuri scurte pentru următoarele întrebări: |
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật. Erau disponibile doar manuscrise incomplete ale unor porţiuni din Biblie într-un limbaj arhaic. |
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư. Oliver Cowdery soseşte în Harmony pentru a sluji ca scrib pentru Cartea lui Mormon; traducerea este reluată în ziua de 7 aprilie. |
Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn. Aşa că, dacă nu era bine aşa, m- ai bine ne- ai crede pe cuvânt, pentru că nu exista nicio altă schemă. |
Cậu có sao chép lại không, Valmir? Înregistrezi asta, Valmir? |
Thử nghĩ mà xem: một mô phỏng máy tính thứ có thể sao chép chính xác mọi thứ hiện thực. Gândiţi-vă la asta: o simulare pe calculator capabilă să reproducă întreaga realitate. |
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”. Totuşi, în cele mai vechi manuscrise greceşti existente ale Evangheliei lui Matei (Sinaiticus, Vaticanus nr. 1209 şi Alexandrinus), la Matei 19:24 apare termenul grecesc pentru cămilă, nu cel pentru sfoară. |
Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất. Cu toate acestea, despre Codex Vaticanus se afirmă că este unul dintre cele mai importante manuscrise ale Bibliei. |
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. Un profesor universitar de chimie a spus că, pentru aceasta, era nevoie printre altele de 1) o membrană protectoare, 2) capacitatea de a primi energie și de a o folosi, 3) informații genetice și 4) capacitatea de a multiplica acele informații. |
Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần. Ţineţi o evidenţă cu toate veniturile şi cu toate cheltuielile pe două săptămâni — sau o lună, dacă este mai practic. |
Theo ghi chép của Asinius Quadratus (được trích dẫn vào giữa thế kỷ 6 bởi sử gia Byzantine Agathias) tên của họ có nghĩa là "tất cả mọi người". Potrivit lui Asinius Quadratus (citat la mijlocul secolului al VI-lea de istoricul bizantin Agathias), numele lor înseamnă „toți oamenii”. |
Ghi vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em mà trong đó các em có thể noi theo gương của Nê Phi trong cuộc sống của mình. În jurnalul pentru studiul scripturilor, scrieţi moduri în care puteţi urma exemplul lui Nefi în viaţa voastră. |
Các vị tiên tri trong Sách Mặc Môn cũng ghi chép và tuân theo các giáo lệnh. Profeţii din Cartea lui Mormon, de asemenea, au consemnat şi au urmat poruncile. |
Chép địa chỉ liên kết Copiază adresa hiperlegăturii |
Các bảng khắc nhỏ của Nê Phi (các biên sử ghi chép những sự việc thuộc linh; khoảng năm 600 trước công nguyên đến năm 130 trước công nguyên) Plăcile mici ale lui Nefi (cronici spirituale; circa 600 î.H. până la 130 î.H.) |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui chép în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.