Ce înseamnă cây thước în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cây thước în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cây thước în Vietnamez.
Cuvântul cây thước din Vietnamez înseamnă rege, guvernant, stăpân, linie, conducător. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cây thước
rege(ruler) |
guvernant(ruler) |
stăpân(ruler) |
linie(ruler) |
conducător(ruler) |
Vezi mai multe exemple
Tạp chí của hắn cho mình 100 điểm trên cây thước Peter. Revista lui ne-a dat 100%, pe un metru pătrat. |
Hãy đánh dấu những từ khó, và khi trẻ đọc, bảo trẻ đặt cây thước bên dưới mỗi dòng. Daţi-i o riglă pe care să o ţină sub fiecare rând pe care-l citeşte şi ajutaţi-l să sublinieze cu evidenţiatorul cuvintele dificile. |
Và rồi tôi nghĩ, đây là cơ hội của mình để đánh bại nó với cây thước đo của mình. O să-mi dau seama ce-i cu ruşinea, chit că-mi ia un an s-o fac bucăţi! |
Trong toán học, khoảng cách Euclid là khoảng cách "thường" giữa hai điểm mà người ta có thể đo được bằng cây thước, và được tính bằng công thức Pytago. În matematică, distanța euclidiană sau metrica euclidiană este distanța „obișnuită” între două puncte, dată în coordonate carteziene de formula lui Pitagora. |
Chúng ta có phải là những kiến trúc sư đã phác họa trái đất, và từ bản phác thảo đó, định kích thước như thể đo bằng một cây thước không? Am fost noi arhitecţii care au elaborat proiectul Terrei şi care au stabilit după acel proiect dimensiunile pământului cu ajutorul unei rigle? |
Có bẫy trên từng ngọn cây trong # thước Avem sârme în toţi copacii, la fiecare # de iarzi |
Có bẫy trên từng ngọn cây trong 50 thước. Am pus capcane în fiecare copac pe vreo 50 de metri. |
Họ tạo cảm biến không dây thiết kế giống như những cây thước nhựa, nông dân có thể dán ở nơi khác nhau trên cánh đồng và thu thập thông tin chi tiết như điều kiện đất. Ei creează aceşti senzori wireless ca nişte rigle de plastic pe care fermierii le pot înfige în pământ pentru a colecta informaţii detaliate, ca starea solului. |
Trong thùng dụng cụ của ông cũng có thước thăng bằng (4), một cây thước kẻ (5), một cái bàn bào lưỡi bén có thể điều chỉnh để bào nhẵn miếng gỗ xù xì (6) và một cái rìu (7) để đốn cây. El mai folosea şi o nivelă (4), o bară gradată (5), o rindea prevăzută cu un cuţit reglabil pentru finisarea lemnului (6) şi un topor (7) cu care dobora copacii. |
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà. Îl aducem pe şantier şi cu rigle mici măsurăm fiecare bârnă, fiecare curbură şi alegem bârna de bambus din grămadă care să fie copia perfectă, de folosit la casă. |
một cây violin với kích thước khổng lồ. Violoncel, acea vioară uriaşă... |
Đại vĩ cầm, một cây violin với kích thước khổng lồ Violoncel, acea vioară uriaşă |
Tộc Yu Yan có thể bắn ghim một con ruồi lên cây cách đó trăm thước mà nó không chết. Yu Yan pot ţintui o muscă de un copac de la o sută de metri... fără sa o ucidă. |
Kích thước của cây này đáng kinh sợ: cao 90 mét, đường kính 11 mét, vỏ cây dầy 6 tấc, rễ cây lan ra hơn một mẫu tây. Mărimea copacului este impresionantă: 90 de metri înălţime, 11 metri diametru, o scoarţă groasă de 0,6 metri şi rădăcini care se întind pe o suprafaţă de 1,2–1,6 hectare. |
Rồi, với một đội sáu Huớng Đạo Sinh khác, Rocco phải xây cây cầu với trọn kích thước, cao khoảng 6 thước và dài 9 thước. Apoi, împreună cu o echipă de alţi şase cercetaşi, Rocco a trebuit să construiască podul la dimensiunea normală, aproximativ 6 metri înălţime şi 9 metri lungime. |
Để chuẩn bị cho hành động can đảm này, Ê-hút làm một cây gươm hai lưỡi dài một thước. Ca pregătire pentru această manevră curajoasă, Ehud şi-a făcut o sabie cu două ţăişuri, lungă de un cot. |
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc. Acum, din fericire, acest Thrinaxodon, de mărimea unui ou de măcăleandru aici: acesta e un craniu pe care l- am descoperit chiar înainte să fac acestă poză -- acolo e un pix pentru scară; e foarte mititel -- asta e în prima parte a Triasicului, după ce extincția în masă se sfârșise. |
Khi nhìn vào những thước phim được tua rất nhanh, những cây dây leo trông cũng giống như các động vật chuyển động. Văzute într-un film derulat cu viteză accelerată, plantele agăţătoare arată ca nişte animale active. |
Nhưng nếu bạn làm vỡ miếng bầu, bạn không thể chỉ vứt nó đi, bởi dọc trên cây gậy canxi đã bám đầy, thước đo cuộc sống của một người đàn ông, là ý nghĩa ẩn sau. Dar dacă sfărâmi o căpățână nu poți pur și simplu să o arunci, pentru că fiecare lovitură de băț care a dus la acumularea de calciu, măsura vieții unui om, are un gând în spate. |
Do đó, không một nhóm cây nào trong mảnh đất thí nghiệm có thể so sánh được về kích thước hay sức sống với những cái cây được để cho mọc tự nhiên hơn và đã phải tranh đấu và khắc phục sự tương phản nhằm sống sót và phát triển. În consecinţă, niciunul dintre pomii din parcela aleasă nu s-a putut compara în mărime sau vitalitate cu pomii lăsaţi să crească în mod natural şi care au trebuit să concureze şi să învingă opoziţia pentru a putea supravieţui şi pentru a putea creşte. |
Nghĩa là, bất cứ câu hỏi chung chung nào mà bạn đặt ra về nó -- có bao nhiêu cái cây cùng một kích cỡ nao đó, có bao nhiêu nhánh cây cùng một kích cỡ nào đó mà một cái cây có, có bao nhiêu chiếc lá năng lượng chảy qua cành cây là bao nhiêu kích thước của tán lá, nó tăng trưởng như thế nào, tuổi thọ đạt bao nhiêu? Adică, puneţi orice întrebare generică despre asta - câţi copaci de o anumită mărime, câte ramuri de o anumită mărime are un copac, câte frunze, câtă energie trece prin fiecare ramură, care este mărimea coronamentului, cum se dezvoltă, care este mortalitatea sa? |
Trên màn hình, bạn đang nhìn thấy 1 sợi tóc người được đặt trên 1 cây kim tiêm làm bằng lụa -- chỉ để các bạn nhìn thấy khả năng kích thước thôi. Ceea ce vedeți acolo pe ecran este păr uman suprapus pe acul care este confecționat din mătase -- pentru a vă da o idee despre mărime. |
Bởi vì kích thước to lớn của nó, nó tự coi mình là loài cây chúa tể của những loài cây thấp khác, vậy nên Chúa trời không thích sự kiêu ngạo này, đã nhổ nó và trồng nó lộn ngược, do đó nó có hình dáng đặc biệt. Din cauza mărimii sale, i-a fost scris să domnească peste plantele mai mici, dar lui D-zeu nu i-a plăcut această superioritate, a dezrădăcinat-o și a plantat-o cu susul în jos, de unde și forma sa specială. |
Nỗi đau khổ trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự ở Đồi Sọ, chỉ cách Vuờn Ghết Sê Ma Nê vài trăm thước, về phần thể xác lẫn thuộc linh, gồm có “những cám dỗ, ... nỗi đau đớn, ... sự đói khát, sự mệt nhọc, ngay cả hơn những gì loài người có thể chịu đựng được, trừ cái chết” (Mô Si A 3:7), Vua Bên Gia Min nói. Suferinţa din Ghetsimani şi de pe crucea de pe Golgota, loc aflat la doar câteva sute de metri depărtare de Ghetsimani, a cuprins „ispite,... dureri,... foame, sete şi oboseală, chiar mai mult decât poate să sufere un om”, atât fizice cât şi spirituale, „în afară de moarte” după cum a spus regele Beniamin (Mosia 3:7). |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cây thước în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.