Ce înseamnă cái đệm în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cái đệm în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cái đệm în Vietnamez.
Cuvântul cái đệm din Vietnamez înseamnă pernă, tampon, suport, comportare, poziţie. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cái đệm
pernă(pad) |
tampon(pad) |
suport(pad) |
comportare(bearing) |
poziţie(bearing) |
Vezi mai multe exemple
Ở cái đệm dưới ghế. În perne. |
Cậu vừa sinh thiết một cái đệm. Tocmai i-ai făcut biopsie saltelei. |
Tớ đã nói là mang mấy cái đệm lót trước, nhưng mà không. Putem macar sa încercam sa stam împreuna? |
Điều tiếp theo cậu biết là cậu nặng 210 pounds và cậu cần 1 cái đệm để trượt qua đường hầm! Înainte să-ţi dai seama, ai 95 kg şi rămâi blocată când cobori prin tunelul toboganului! |
Nếu cậu mua 1 cái đệm của chòng cũ Janice thì sẽ giống như cậu đang phản bội Chandler vậy. Dacă vei cumpăra un pat de la fostul soţ al lui Janice... e ca şi cum l-ai trăda pe Chandler. |
Cái ghế đệm được không? Acolo e în regulă? |
Cái đệm nghỉ ở chân đối với người lái xe đồng nghĩa với việc có một điều gì đó đang diễn ra bên dưới nó -- trong trường hợp này, có lẽ dây xích truyền động đang chậy với vận tốc 300 dặm một giờ lấy năng lượng từ động cơ. Apropo, această uşoară depresurare pe suportul picioarelor, pentru un motociclist înseamnă că ceva se întâmplă dedesubtul lui - în acest caz, un lanţ de transmisie care, probabil, merge cu 300 de mile pe oră, preluând puterea de la motor. |
Chiếc ghế dài này, mặc dù nó thật không thoải mái cho mẹ tôi - bà không thích ngồi cái ghế này, nên bà đã đi mua những cái đệm từ những địa điểm bán hàng giảm giá ở địa phương - tái sử dụng, một việc rất hữu ích. Această bancă, deși inconfortabilă pentru mama mea -- nu i- a plăcut să stea pe ea, așa că s- a dus și a cumpărat pernele astea de la târgul de vechituri -- refolosing, o treabă bună. |
Nếu các anh không hạ bọn này cái thứ dưới đệm của anh có thể sẽ mất giá đi nhiều đấy, anh bạn ạ Dacă nu-i eliminati, banii ăia de sub saltea ar putea valora mult mai putin. |
Hy vọng con không chèn đệm vào cái này, con trai. Sper că n-ai dat totul, fiule. |
Cái tôi muốn là một bước đệm. Vreau o trambulină. |
Lính của tôi đã xé tan giường đệm chỉ để tìm cái tuốc-lơ-vít. Oamenii mei au demontat dormitoarele căutând o şurubelniţă. |
Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại. Cât priveşte micul bazin de botez, Gilbert îl săpase împreună cu alţi fraţi şi îl căptuşise cu pânza impermeabilă folosită iniţial ca acoperiş al propriei locuinţe. |
Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống. El instalase doi suporţi improvizaţi din scaune suprapuse şi sărea peste o coadă de mătură pusă pe scaune, folosind o canapea pentru a amortiza aterizarea lui. |
Ừ, cái xe tải chết tiệt của tôi nổ miếng đệm pít-tông vài dặm phía sau. Da, mi-a sărit o garnitură la maşină. |
Vâng, bạn dàn xếp chiếc xe bằng một lỗi tràn bộ đệm dễ bị tổn thương trong phần mềm, một cái gì đó như thế. Compromiți mașina printr- o vulnerabilitate tip buffer overflow sau ceva asemănător. |
Vâng, bạn dàn xếp chiếc xe bằng một lỗi tràn bộ đệm dễ bị tổn thương trong phần mềm, một cái gì đó như thế. Compromiți mașina printr-o vulnerabilitate tip buffer overflow sau ceva asemănător. |
nhưng có tới 38 cái tên liên quan tới Christina Rose theo nhiều cách phối hợp giữa tên, tên đệm và họ. Am găsit 38 de Christina Rose în diferite combinaţii, nume, prenume, al doilea prenume. |
Trong bất cứ trường hợp nào, tôi không mang danh nghĩa là người bảo vệ nữ quyền, mặc dù nó luôn ở quanh tôi, bởi vì tôi liên hệ nó với những nhóm phụ nữ của mẹ tôi, những cái váy thời trang và đệm vai của bà không lẫn đi đâu được trong hành lang của trường trung học Palmer nơi tôi cố trở nên sành điệu mọi lúc. În orice caz, nu am revendicat feminismul cu bucurie chiar dacă era peste tot în jurul meu, pentru că l-am asociat cu grupurile pentru femei ale mamei, cu fustele ei foșnitoare și pernițele pentru umeri -- niciuna dintre care nu-și aveau locul pe holurile liceului Palmer High unde încercam atunci să fiu de gașcă. |
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. În colţul de canapea a fost o pernă, şi în catifea care a acoperit a existat o gaură, şi din gaura peeped un cap mic cu o pereche de ochii speriaţi în ea. |
Vì vậy cái phần đó tốn rất nhiều thời gian để tìm ra. và rồi sự đa dạng của những thứ khác: hình dáng của đệm ngồi, Partea asta a necesitat mult timp ca să funcţioneze. |
Thay vào đó, tôi rủ nó cùng đi với tôi đến cửa hàng bán đồ thể thao, nơi mà chúng tôi mua mấy tấm đệm mềm để đỡ sau khi nhảy xuống và những cái cột chống dành cho việc nhảy cao để nó có thể chuyển ra ngoài trời tập nhảy. În schimb, l-am invitat să meargă cu mine la un magazin cu materiale sportive unde am cumpărat un material vătuit pentru a-l folosi la aterizare şi suporţi pentru a sări în înălţime ca să-şi poată muta activitatea afară. |
Có hai vùng đệm bảng tạm có thể dùng: Bảng tạm sẽ được điền khi chọn một cái gì đó và nhấn Ctrl+C, hay hay nhấn " Sao chép " từ thanh công cụ hay thực đơn. Lựa chọn có tác dụng ngay lập tức sau khi chọn văn bản nào đó. Cách duy nhât để truy cập sự lựa chọn là nhấn vào nút chuột giữa. Bạn có thể cấu hình mối quan hệ giữa hai bộ đệm này Există două tampoane de clipboard: Clipboard este alimentat atunci cînd selectați ceva și apăsați Ctrl+C sau dați clic pe „ Copiază ” într-o bară de unelte sau într-un meniu. Selecția este disponibilă imediat după ce ați selectat un anumit text. Singura modalitate de a accesa selecția este să dați clic cu butonul mijloc al mausului. Puteți configura modul de interacțiune între Clipboard și Selecție |
Nhưng ta cũng tính đến, cái mà ta gọi là, những biến đổi chậm, các hệ thống mà, dưới lớp vỏ bọc điều tiết và làm vật đệm cho khả năng phục hồi của hành tinh sự can thiệp của các chu kỳ nito và photpho quan trọng trên hành tinh thay đổi sử dụng đất đai, tốc độ mất đa dạng sinh thái, việc sử dụng nước ngọt, các chức năng điều chỉnh sinh khối trên hành tinh, công nghệ cô lập carbon, sự đa dạng. Însă putem de asemenea include ceea ce numim variabile lente, sisteme care, sub scufie, reglează şi amortizează capacitatea de elasticitate a planetei -- intervenţia în ciclurile mari de nitrogen şi fosfor ale planetei, schimbarea utilizării terenurilor, pierderea ratei biodiversităţii, utilizarea apei proaspete, funcţii care reglează biomasa planetei, înmagazinarea carbonului, diversitatea. |
Cô cảm thấy như thể cô đã được trên một hành trình dài, và ở mức nào, cô đã có một cái gì đó để giải trí của cô tất cả các thời gian, và cô ấy đã chơi với những con voi ngà voi và đã nhìn thấy con chuột màu xám và trẻ sơ sinh của nó trong tổ của họ trong đệm nhung. & gt; Se simţea ca şi cum ea a fost pe un drum lung, şi în orice caz, ea a avut ceva să amuze ei tot timpul, iar ea a jucat cu elefanţi de fildeş şi văzuse mouse- ul gri şi copiii acestuia în cuibul lor în perna de catifea. & gt; |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cái đệm în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.