Ce înseamnă cá lưới în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului cá lưới în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cá lưới în Vietnamez.
Cuvântul cá lưới din Vietnamez înseamnă morar. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului cá lưới
morar
|
Vezi mai multe exemple
Người đánh cá có lưới lớn nhất rất có thể là người sẽ đánh được nhiều cá nhất. Pescarul cu cel mai mare năvod va prinde cel mai mult peşte. |
Đời sống của chúng ta có thể chấm dứt bất ngờ như cá mắc lưới hoặc chim sa bẫy. Viaţa noastră se poate sfârşi la fel de neaşteptat ca a unui peşte prins într-o mreajă sau a unei păsări prinse într-un laţ. |
Theo Sa-lô-môn, chúng ta “như cá mắc lưới, chim phải bẫy-dò... trong thời tai-họa xảy đến thình lình”. Aşa cum spune Solomon, suntem ca „peştii prinşi în mreaja nimicitoare şi ca păsările prinse în laţ . . . când [nenorocirea] vine fără veste“ (Eclesiastul 9:12). |
Lưới cá đẹp đó. Frumos să nu pescuieşti. |
Bẫy chim và cá trong cái lưới nhỏ? Ai prins vreun peşte în micuţa ta plasă? |
17 Ngày nay, tại nhiều nước các lưới cá nặng chĩu gần đứt. 17 Azi, în multe ţări năvoadele sînt aproape gata să se rupă. |
Đúng vậy, cái lưới cá kéo vào cả cá xấu và cá tốt. Într-adevăr, el a strîns atît peşti necorespunzători, cît şi peşti buni. |
Trước mặt ông là người thậm chí có thể khiến cá bơi vào lưới! Iată un om care făcea peştii să intre în plase! |
□ Hai loại cá trong lời ví dụ của Giê-su về cái lưới kéo cá tượng trưng cho gì? □ Pe cine reprezintă cele două feluri de peşte din parabola lui Isus despre năvod? |
Họ thả lưới xuống và bắt được nhiều cá đến độ rách cả lưới! Ei aruncă plasele de pescuit şi prind o mulţime de peşti, iar plasele încep să li se rupă. |
Hãy nhớ là Giê-su đã làm cho cá vào đầy lưới sau khi các môn đồ đánh cá suốt đêm mà không có kết quả. Nu uitaţi că Isus a umplut năvoadele discipolilor după ce ei pescuiseră toată noaptea fără nici un rezultat. |
Trong một bức ảnh của Brian, một con cá mập như đang quằn quại trong tấm lưới đánh cá ở vịnh Baja. Aici, într-o fotografie făcută de Brian, se pare că un rechin este prins într-o plasa din Baja. |
Kết quả là ông đã bắt được rất nhiều cá đến nỗi phải nhờ bạn đánh cá khác kéo lưới giúp. (x. Când ei au făcut acest lucru, "au prins un număr așa de mare de pești că plasele lor au început să rupă", cerând ajutor de la o altă barcă. |
Câu chuyện nho nhỏ thứ 3 của Tôi đó là khi tôi đang là người đồng thực hiện đưa vào giới thiệu phương thức đánh cá kéo lưới từ đuôi thuyền tại Đông Nam Á A 3-a scurtă poveste arată cum am fost complice la introducerea pescuitului cu traul în Asia de Sud-Est. |
5 Có lẽ bạn đã từng thấy người ta đánh cá bằng lưới, ít nhất qua các phim ảnh hoặc trên truyền hình cho nên lời ví dụ của Giê-su không khó tưởng tượng. 5 Probabil că aţi văzut oameni pescuind cu o plasă de prins peşte, cel puţin la cinematograf sau la televizor, deci nu este greu să vă formaţi o imagine despre parabola lui Isus. |
Hồi thời đó, dân chài lưới chuyên nghiệp thường đi đánh cá ban đêm, và những người này đang giặt lưới sau một đêm đánh cá. În timpul acela pescarii de meserie lucrau deseori noaptea, iar în cazul de faţă aceşti oameni îşi spălau mrejele după o noapte de pescuit. |
Xin nhớ là những người chài lưới này đã thả lưới đánh cá suốt đêm. Să nu uităm că aceşti pescari lucraseră deja toată noaptea. |
Chúng ta có thể đánh bắt một vài con trên bề mặt của lưới đánh cá. Am găsit câţiva prinşi în plase de suprafaţă lăsate să plutească. |
Hàng triệu tấn lưới đánh cá vứt xuống biển vẫn tiếp tục là công cụ gây hại. Milioane de tone de plase de pescuit aruncate, echipament care continuă să ucidă. |
Tung lưới bắt cá... Casting o plasa pentru a prinde pește ~ |
Dây cáp được bảo vệ như thế để tránh bị neo và lưới đánh cá làm hư hại. Carcasa protejează cablul pentru a nu fi distrus de ancorele navelor sau de plasele de pescuit. |
Các thiên sứ liên quan đến lời ví dụ về lưới kéo cá như thế nào? În ce fel sînt îngerii implicaţi în ilustrarea despre năvod? |
Nói cách rõ ràng, lưới kéo cá trong lời ví dụ tượng trưng cho gì? Ce este reprezentat cu pregnanţă prin năvodul din parabolă? |
Vì thế, Sa-lô-môn khuyến cáo: “Như cá mắc lưới, chim phải bẫy-dò thể nào, thì loài người cũng bị vấn vương trong thời tai-họa xảy đến thình lình thể ấy”.—Truyền-đạo 9:11, 12. De aceea, Solomon a adăugat: „Căci omul nu-şi cunoaşte nici măcar timpul, întocmai ca peştii prinşi în mreaja nimicitoare şi ca păsările prinse în laţ; ca şi ei, fiii oamenilor sunt prinşi în timpul nenorocirii, când vine fără veste peste ei“. — Eclesiastul 9:11, 12. |
Vâng, và cũng có người làm nghề đánh cá, kéo về những mẻ lưới đầy ắp cá từ Đại Tây Dương và từ nhiều sông lớn chảy qua xứ này. Şi, desigur, există pescari care îşi scot mrejele pline de peşte din Oceanul Atlantic şi din cele câteva râuri care şerpuiesc prin ţară. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cá lưới în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.