Ce înseamnă bởi în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului bởi în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați bởi în Vietnamez.
Cuvântul bởi din Vietnamez înseamnă datorită, din cauză de, din motive de. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului bởi
datorităconjunction Chúng ta đã được gây dựng bởi những sứ điệp thông sáng và soi dẫn. Am crescut spiritual datorită mesajelor înţelepte şi inspirate. |
din cauză deconjunction |
din motive deconjunction Bởi thế Sutler sống dưới mặt đất vì lý do an ninh. De aceea l-ai ţinut pe Sutler ascuns, din motive de securitate. |
Vezi mai multe exemple
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. Asta- i ca o particulă cu masă, pentru că te conectezi, interacționezi cu câmpul Higgs. |
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. După cum s- a dovedit, în satul respectiv nu existau de fapt deloc deşeuri de hârtie. |
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối. După ce apele se retrag, totul e acoperit de un noroi urât mirositor. |
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. Pe axa Y este forța sunetului de fond mediu din adâncul oceanului pe frecvențe. |
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. Cercetătorii ne spun că, în creierul nostru, există un mecanism numit centrul plăcerii.2 Când acesta este activat prin intermediul anumitor droguri sau comportamente, el domină partea creierului nostru care guvernează controlul, raţionamentul, logica şi principiile noastre morale. |
Nhưng không bởi hung thủ. Da, dar nu de A.N.-ii noştri. |
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” Feminismul se ocupă cu demontarea stereotipurilor despre gen, aşa că nu e nimic feminin în feminism." |
Chúng ta nhận được thông tin, được hỗ trợ bởi Centra Spike... Am avut confirmarea Centra Spike... |
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. Vom săpa puțin mai mult acum și vom vorbi despre ceva numit Sondajul general social, care este realizat de Universitatea Chicago o dată la doi ani. |
Bởi vì nó là vậy, phải không? Despre asta e vorba, aşa-i? |
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? 8 În mediul rural, perioada în care se efectuează muncile agricole influenţează într-o mare măsură viaţa oamenilor. |
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. Putem afla multe lucruri despre Diavol dacă analizăm cuvintele pe care le-a adresat Isus învăţătorilor religioşi din zilele sale: „Voi sunteţi de la tatăl vostru Diavolul şi vreţi să împliniţi dorinţele tatălui vostru. |
Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. Păi ar fi bine să aibă un înteles pentru că voi ati făcut toate acestea. |
Một vài các bộ vi xử lý khác cũng được sử dụng bởi các mạch Aquino tương thích. O multitudine de alte procesoare au fost folosite de dispozitive compatibile Arduino. |
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. Ea a hotărât că de acum înainte, dacă lipseşte cineva, îi va spune, deoarece uneori lucrurile mici pot însemna foarte mult. |
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. Tata nu era un tip prea militarist, dar îi părea rău că nu putuse lupta în al Doilea Război Mondial din cauza handicapului său, deşi l-au lăsat să treacă examenul fizic al armatei care dura câteva ore, până au ajuns chiar la ultimul test, cel al vederii. |
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. Vă puteţi simţi inspiraţi să invitaţi o anumită persoană să împărtăşească – poate pentru că are o perspectivă de care ceilalţi ar putea beneficia dacă ar auzi-o. |
Phần lớn thời thơ ấu ông sống tại Richmond và Cung điện Kew, nơi ông được giáo dục bởi các gia sư. Cea mai mare parte a copilăriei și-a petrecut-o la Richmond și Palatul Kew, unde a fost educat de profesori particulari. |
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. Băieţi, Chambers a fost clar manipulat de o persoană sau de persoane necunoscute care au fost în spatele scenei aşa că el a fost ţapul ispăşitor perfect. |
Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. În medie UE a crescut cu o țară pe an de la sfârșitul războiului rece. |
Bởi vì chiến tranh là thứ mà hắn muốn, con trai ạ! Pentru că vrea război, fiule! |
Lực lượng Hỗ trợ An ninh Quốc tế (tiếng Anh: The International Security Assistance Force, viết tắt: ISAF) là tổ chức được lãnh đạo bởi NATO thực hiện sứ mệnh bảo vệ an ninh tại Afghanistan do Hội đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc thành lập ngày 20/12/2001 theo nghị quyết 1386 như dự kiến của Hiệp định Bonn. International Security Assistance Force (ISAF) este o misiune de securitate condusă de NATO în Afganistan stabilită prin Rezoluția 1386 a Consiliului de Securitate al ONU la 20 decembrie 2001 în urma Acordului de la Bonn. |
Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án. Ne vom concentra pe întrebările ale căror răspunsuri nu le poţi învăţa pentru că nu sunt cunoscute. |
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất. Secretul sacru al acestei devoţiuni sfinte a fost scos la lumină prin viaţa pe care Isus a dus–o pe pămînt. |
Bởi vì có hiểm nguy khi chiên đi sai đường; Căci este periculos când oaia greşeşte: |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui bởi în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.