Ce înseamnă biển în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului biển în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați biển în Vietnamez.
Cuvântul biển din Vietnamez înseamnă mare, ocean, Mare. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului biển
marenounfeminine (mare întindere de apă sărată, mai mică decât oceanul) Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Locuiesc aproape de mare, așa că am de multe ori ocazia să merg la plajă. |
oceannoun Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển. Un scafandru sare de pe o stâncă sute de metri deasupra oceanului. |
Mare
Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Locuiesc aproape de mare, așa că am de multe ori ocazia să merg la plajă. |
Vezi mai multe exemple
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. La puţin timp după ce se scria cu această cerneală, scrisul se putea şterge complet cu un burete umed. |
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. Asta ajută la plasarea delfinilor în lunga istorie a reptilelor marine. |
Sáng ngày 8 tháng 2, một số trận không chiến đã diễn ra tại bãi biển Sarimbun và khu vực phía tây. În dimineața zilei de 8 februarie, au avut loc mai multe lupte între avioane de vânătoare deasupra plajei Sarimbun și în alte zone din vest. |
Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.” Voi citi cartea în timp ce voi fi pe mare şi, când mă întorc, puteţi să veniţi din nou la mine”. |
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì? Și ce va face marele rege, regele celor 4 colțuri ale pământului? |
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây. Ştim doar că suntem ultima putere ofensivă de pe coasta de Vest. |
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta. E atât de însetată de răzbunare, încât i-a adus pe dothraki aici. |
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết. Acest deal din Israel se află pe locul vechiului oraş Arad, la vest de Marea Moartă. |
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ. Eram fericiţi să vedem dorinţa lor de a-L urma pe Hristos exprimată în multe dintre discuţiile lor avute în căminele lor, în maşinile lor, exprimată pe pereţii lor şi pe panourile lor publicitare. |
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. În această imagine albul e calcar, și acest calcar a fost depus într-un ocean cald. |
Tôi nói: -Ông Nét, ông nghe tôi, rừng ở đảo Crét-xpô là rừng ngầm dưới biển cơ mà! Dragul meu Ned, îi spusei eu, pădurile din insula Crespo sînt păduri submarine. |
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. Istoricii antici au localizat patria amazoanelor în Sciția, teritoriul întinzându-se de la Marea Neagră de-a lungul stepelor Asiei Centrale. |
Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt. Când al doilea val a izbit, vasul s-a răsturnat în marea înspumată. |
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. Referitor la Babilonul cel Mare, sistemul mondial al religiei false, Apocalipsa 18:21, 24 ne spune: „Un înger puternic a ridicat o piatră ca o mare piatră de moară şi a aruncat-o în mare, zicând: «Cu aşa violenţă va fi aruncat Babilonul, cetatea cea mare, şi nu va mai fi găsit. |
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. Simte cum coboară în inima mării, iar algele se împletesc în jurul lui. |
-Ngài đã biết thành phần nước biển. Cunoaşteţi compoziţia apei de mare. |
Những chuyến hàng natri nitrat đầu tiên đến châu Âu cập bến ở Anh vào khoảng những năm 1820-1825, nhưng không tìm được khách hàng nào và bị đổ xuống biển để tránh thuế. Primul transport de salpetru de Chile în Europa a ajuns în Anglia în 1820 sau în 1825, dar nu și-a găsit prea mulți cumpărători, iar cantitatea a fost deversată în mare pentru a nu fi date din nou costurile vamale. |
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép. De fapt, se crede că unii au chiar 3.000 de ani, deci un motiv pentru a nu permite pescuitul cu plasă pe fundul oceanului. |
Không đời nào vật đó chỉ là nước biển. Nu avea cum să fie numai apă de mare. |
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. Asta înseamnă că Dvs. avertizaţi şoferii că drumul se îngustează. |
Bờ biển phía Tây. Coasta de Est. |
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. Dacă vei merge pe unele drumuri de munte înguste şi şerpuitoare, vei fi răsplătit cu privelişti panoramice spectaculoase ale uscatului şi ale mării, care se schimbă mereu în funcţie de anotimp şi de momentul zilei. |
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus. Navigând de-a lungul coastei de sud a Spaniei, au ajuns într-o regiune numită Tartessos. |
Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. Un grup de vestitori ai Regatului au navigat peste 4 000 de kilometri în sensul coastei vestice, spre Qaanaaq (Thule), ajungând la unele dintre cele mai nordice comunităţi de pe glob. |
Mực nước biển sẽ dâng ra sao? La ce creștere a nivelului mării ne putem aștepta? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui biển în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.