rijmen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rijmen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rijmen trong Tiếng Hà Lan.

Từ rijmen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đồng ý, phù hợp, hợp, 同意, tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rijmen

đồng ý

(adhere)

phù hợp

(match)

hợp

(square)

同意

(agree)

tán thành

(adhere)

Xem thêm ví dụ

Hoe valt dat te rijmen met de verering van Maria door veel oprechte gelovigen?
Điều này có phù hợp với sự tôn kính mà nhiều người sùng đạo dành cho bà Ma-ri không?
Is de manier waarop ik naar geluk zoek te rijmen met mijn aanbidding van de ware God?
Cách tôi tìm kiếm hạnh phúc có phù hợp với một người thờ phượng Đức Chúa Trời thật không?
Velen die in een persoonlijke God geloven, vinden het moeilijk hun geloof te rijmen met het lijden en de tragedies die zij waarnemen.
Nhiều người tin nơi Đức Chúa Trời thấy khó liên kết những gì họ tin với những thảm họa và sự đau khổ mà họ thấy.
Maar dit lijkt onwaarschijnlijk omdat de noordelijke ligging van Mljet moeilijk te rijmen is met de volgende stopplaatsen tijdens Paulus’ reis, namelijk Syracuse, Sicilië en vervolgens de westkust van Italië. — Handelingen 28:11-13.
Nhưng điều này xem chừng không đúng, vì đảo Mljet nằm ở phía bắc, và vị trí này khó hòa hợp với những giai đoạn kế tiếp trong chuyến hành trình của Phao-lô, ấy là Sy-ra-cu-sơ, Sicily, và rồi bờ biển phía tây của Ý.—Công-vụ 28:11-13.
Maar sommigen vragen zich misschien af hoe bovenstaande Bijbelteksten te rijmen zijn met andere verzen waarin lijkt te worden gezegd dat de aarde zal ophouden te bestaan.
Một số người có thể thắc mắc: “Làm sao những câu Kinh Thánh được trích ở trên có thể phù hợp với những câu nói rằng trái đất sẽ bị hủy diệt?”.
Ze wisten dat ze dat niet konden rijmen met hun exclusieve toewijding aan Jehovah God (Deuteronomium 5:8-10).
Họ biết rằng hành động thờ lạy như thế là vi phạm sự thờ phượng chuyên độc dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Hoe kunnen ze hun zelfbeeld rijmen met hun gedrag?
Làm thế nào họ dung hòa giữa nhận thức về bản thân và hành vi của mình?
Eén probleem dat zij probeerden op te lossen, was: Hoe was een alwetende, alvermogende God, „die van het begin af de afloop vertelt”, te rijmen met een God van liefde?
Một vấn đề họ cố giải quyết là: Làm sao Đức Chúa Trời có thể vừa toàn năng, toàn trí, Đấng “rao sự cuối-cùng từ buổi đầu-tiên”, mà lại vừa là Đức Chúa Trời yêu thương?
Of zij de huichelarij van de religie nu hebben opgemerkt of niet, veel atheïsten kunnen het geloof in God eenvoudig niet rijmen met het lijden in de wereld.
Dù họ đã nhận xét sự giả hình của tôn giáo hay không, nhiều người vô thần không thể giảng hòa sự tin tưởng nơi Đức Chúa Trời và sự đau khổ trong thế gian.
Spreken, maar een rijm, en ik ben tevreden, maar Cry ́Ah mij!'Uit te spreken, maar en dook Liefde;
Nói chuyện nhưng vần điệu, và tôi hài lòng; Cry nhưng " Ah, tôi! " Phát âm nhưng tình yêu và chim bồ câu;
Tot op dat moment vond ik het moeilijk om de noodzaak tot geloof oefenen in Christus te rijmen met de onvermijdelijkheid van zijn wil.
Cho đến lúc này, tôi đã khó hòa hợp đức tin cần thiết của mình nơi Đấng Ky Tô với ý muốn tất yếu của Ngài.
Een rijm geschreven voor uw perfide voorganger... ten tijde van m'n troonsafstand.
Một vài vần điệu sáng tác cho người tiền nhiệm không trung thành của ông lúc ta thoái vị.
Als u de rest van het lied doorneemt, laat de kinderen dan in de verschillende gedeelten op woorden letten die rijmen.
Tiếp tục với bài ca còn lại, và cho các em lắng nghe những từ có vần với nhau trong mỗi câu.
In het ene kamp zitten enkele wetenschappers, onder wie de scheikundige Peter Atkins, die van mening zijn dat het „onmogelijk” is religie en wetenschap met elkaar te rijmen.
Một bên là những khoa học gia, như nhà hóa học Peter Atkins, cho rằng sự hòa hợp giữa tôn giáo và khoa học là điều “không thể có được”.
„Veel mensen kunnen de leer van eeuwige pijniging in een hel niet rijmen met hun geloof in een God van liefde.
“Nhiều người thấy khó có thể lý giải mâu thuẫn giữa niềm tin về Đức Chúa Trời đầy yêu thương và giáo lý người ác phải chịu hành hạ đời đời.
Ik ben soms zoals een junior univerisiteits cheerlearder -- voor vloeken, onhandige stiltes en vrij simpele rijm schema's.
Đôi khi anh như một sinh viên đội cổ vũ -- thề thốt, in lặng vụng về, với những chiến lược đơn giản
Zij hebben er moeite mee dit dogma te rijmen met de opvatting van een God van liefde.
Họ khó lòng dung hòa được giáo điều này với khái niệm về một Đức Chúa Trời của sự yêu thương.
Waarom zijn zo veel mensen niet in staat een persoonlijke God te rijmen met het lijden waarvan de wereld in deze tijd doordrenkt is?
Tại sao nhiều người thấy khó hòa hợp niềm tin nơi một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt với sự khổ sở lan tràn trên thế giới ngày nay?
Petrus kon Jezus’ dood nog niet rijmen met zijn rol als de Messias.
Phi-e-rơ chưa thấy được tại sao Chúa Giê-su phải chết với tư cách là Đấng Mê-si.
Hoe zijn deze uitspraken met elkaar te rijmen?
Hai lời này có thể hòa hợp nhau như thế nào?
8 De schriftuurlijke leer van de opstanding is echter niet te rijmen met de leer der onsterfelijkheid van de ziel.
8 Tuy nhiên, sự dạy dỗ của Kinh-thánh về sự sống lại không đi đôi với học thuyết linh hồn bất tử.
Emmanuel: ♫ Top van de beat zonder repeat ♫ ♫ Ritme en rijm, dat is pas fijn ♫ ♫ Van achter de micro geef ik meppen in 't gezicht ♫ ♫ Met verzen die je treffen als een bliksemschicht ♫ ♫ Ik zoek naar de waarheid, een eeuwige quest ♫ ♫ Mode is mijn ding niet, dat zie je aan mijn vest ♫
Top của nhịp với không lặp lại Nhịp điệu và vần điệu làm cho tôi hoàn thành Trèo lên là tuyệt khi tôi đang trên mic Spittin 'vần điệu rằng sẽ đánh bạn như bị sét đánh Tôi tìm kiếm sự thật trong cuộc tìm kiếm vĩnh cửu Tôi đang đi vào thời trang, bạn có thể thấy tôi mặc quần áo
Als mensen te weten komen dat ik zowel een wetenschapper als een Getuige ben, vragen ze zich vaak af hoe ik mijn wetenschappelijke kennis kan rijmen met mijn geloof in de bijbel.
Khi biết tôi vừa là khoa học gia vừa là Nhân Chứng, nhiều người thường thắc mắc làm sao tôi có thể dung hòa sự hiểu biết về khoa học với niềm tin nơi Kinh Thánh.
font color = " # ffffff " En waarom noem het in ( Rijm )?
Tại sao họ lại đặt tên cổ thành đó là Regum?
In moderne talen herken je poëzie vaak aan rijm.
Trong những ngôn ngữ hiện đại, thơ thường được phân biệt qua âm vần, nhưng thơ ca trong tiếng Hê-bơ-rơ thì khác, yếu tố đặc trưng nhất là sự tương đồng và tương phản giữa hai câu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rijmen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.