rijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ rijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giàu, giới, béo, Đế quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rijk
giàuadjective Nou, ouwe vriend ik ben klaar om rijk te worden. Bây giờ, ông bạn già tôi đang sẵn sàng làm giàu. |
giớinoun (taxonomische rang boven de rang van stam) De wereld is haar beter kwijt dan rijk. Thế giới này tốt nhất là không có bà ta. |
béoadjective Alles wat je daar doet is rijke mensen rijker maken. Tất cả những gì con giúp là vỗ béo cho chúng. |
Đế quốc(Rijk (staat) Dat doen alleen de troepen van het Rijk. Chỉ có lính xung kích của Đế quốc mới làm được điều này. |
Xem thêm ví dụ
Tegen het eind van de achttiende eeuw kondigde Catharina de Grote van Rusland aan dat ze vergezeld van enkele buitenlandse ambassadeurs een rondreis in het zuidelijke deel van haar rijk wilde maken. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
Dus, bij Ebola leidde de paranoïde angst voor een infectieziekte, gevolgd door een aantal gevallen die in rijke landen opdoken, ertoe dat de internationale gemeenschap samenkwam, en door het werk van toegewijde vaccinbedrijven hebben we nu deze: twee Ebola-vaccins worden in Ebola-landen onderzocht op effectiviteit -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Ik ken arm en rijk, beroemd en bescheiden, wijs en anderszins. Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột. |
IJverige handen maken rijk (4) Tay cần mẫn mang lại giàu có (4) |
Zij stemt van ganser harte in met de woorden van de spreuk die luidt: „De zegen van Jehovah — die maakt rijk, en hij voegt er geen smart bij.” — Spreuken 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Toevallig kwam ze bij de velden van Boaz, een rijke landeigenaar en een familielid van Naomi’s overleden man. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
8 Bij de geboorte van het Messiaanse koninkrijk in 1914 aan het einde van „de tijden der heidenen”, brak er oorlog uit in het hemelse rijk van Jehovah God (Lukas 21:24, SV). 8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24). |
Rijk en nederig? Giàu có và khiêm nhường không? |
De rijke man die naar Jezus toestapte, wilde eeuwig leven op aarde verwerven. Người trẻ tuổi giàu có đến với Chúa Giê-su muốn nhận được sự sống đời đời trên đất. |
Het heeft geen zin om de ziektes van arme landen te vervangen door de ziektes van rijke landen. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
Jezus waarschuwde: „Zo gaat het met iemand die schatten vergaart voor zichzelf, maar niet rijk is met betrekking tot God.” — Lukas 12:16-21. Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
Nu was dit koninkrijk erg rijk en had het machtige ambities, maar ze hadden een tekort aan mensen. Quốc gia này có rất nhiều tài nguyên và những tham vọng to lớn nhưng lại thiếu nhân lực. |
De inhoud is rijk aan betekenis, en een bespreking van de eerste drie verzoeken zal u helpen meer te weten te komen over wat de bijbel echt leert. Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
Hij zei dat ze de grootste bedreiging voor zijn rijk waren. Ông ấy nói chúng nó là mối đe dọa lớn nhất đối với đế chế của ông |
Slavernij maakte deel uit van het economische stelsel van het Romeinse Rijk, waaronder de eerste-eeuwse christenen leefden. Các tín đồ Đấng Christ ở thế kỷ thứ nhất sống vào thời mà chế độ nô lệ là một cơ chế kinh tế của Đế Quốc La Mã. |
Het geeft niet hoe rijk hij is. Tôi không quan tâm ảnh giàu cỡ nào. |
2 De rijke man had heel veel schapen en runderen,+ 3 maar de arme man had maar één ooilammetje, dat hij had gekocht. 2 Người giàu thì có rất nhiều cừu và bò;+ 3 còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con cừu cái nhỏ mà ông đã mua về. |
Zo slaat in de grote steden en rijke voorsteden werkelijke vrees hard toe. Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô. |
Maar wil dat zeggen dat God iedereen rijk maakt die hem dient? Phải chăng điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời ban sự giàu sang cho mọi người thờ phượng Ngài? |
We zijn rijk gezegend. Chúng ta đã được tràn đầy ân sủng. |
Veel van Jezus’ volgelingen vluchtten naar de Syrische stad Antiochië, een van de grootste steden in het Romeinse Rijk, die ongeveer 550 kilometer ten noorden van Jeruzalem lag (Handelingen 11:19). Nhiều môn đồ của Chúa Giê-su tìm được nơi ẩn náu tại thành An-ti-ốt, xứ Sy-ri, một trong những thành phố lớn nhất của đế quốc La Mã, cách thành Giê-ru-sa-lem khoảng 550km về phía bắc.—Công vụ 11:19. |
Maar ondanks hun verdrukking en armoede waren ze geestelijk rijk en gelukkig. — Openbaring 2:8, 9. Dù nghèo khổ và gặp nhiều khó khăn, nhưng họ hạnh phúc và giàu có về thiêng liêng.—Khải-huyền 2:8, 9. |
De voorwaarden van dat Wetsverbond hielden in dat als zij Jehovah’s geboden gehoorzaamden, zij zijn rijke zegen zouden ervaren, maar zouden zij het verbond overtreden, dan zouden zij zijn zegen verliezen en door hun vijanden gevangen worden genomen (Exodus 19:5, 6; Deuteronomium 28:1-68). (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù. |
We zijn zo rijk gezegend door de raad en het getuigenis van de sprekers. Chúng ta đã được ban phước dồi dào khi lắng nghe lời khuyên dạy và chứng ngôn của những người đã ngỏ lời cùng chúng ta. |
Ten slotte, in het laatste kwart van de vierde eeuw, maakte Theodosius de Grote [379–395 G.T.] het christendom tot de officiële religie van het Rijk en verbood hij de openbare heidense godsdienst.” Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.