rij trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rij trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rij trong Tiếng Hà Lan.
Từ rij trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dãy, hàng, nối đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rij
dãynoun (wiskunde) Met een stralende glimlach ging juf Fitz de rij verder af. Cô Fitz mỉm cười rạng rỡ và tiếp tục đi xuống dãy bàn. |
hàngnoun Lori en ik, we reden door buurten als dit heen. Lori và tôi, chúng tôi thường đi qua khu hàng xóm như vậy. |
nối đuôinoun |
Xem thêm ví dụ
Geen enkele vrouw in die rij zal die dag ooit vergeten en geen enkel jongetje dat ons voorbij liep zal die dag vergeten. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
Ja, ik heb mijn rij examen verknalt. Ừ, đại khái là anh đã thi rớt bằng lái. |
Daarom moeten de advertentieverzoeken en de dekking voor deze rijen worden genegeerd. Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó. |
Rij dan naar het oosten tot je bij Coahuila aankomt. Sau đó rẽ hướng Đông và đi dọc theo triền núi tới Coahuila. |
We hebben plaatsen op de eerste rij voor iets geweldigs. Anh bạn tớ ở văn phòng DA đã nợ chúng ta từ hàng ghế đầu tiên đến tiêm thuốc tử hình kìa. |
Ik zet Tom af en rij door naar de stad. Ông sẽ đưa Tom đi học, rồi vào thị trấn. |
De eerste tien letters gebruiken alleen de punten in de bovenste twee rijen Mười chữ đầu chỉ dùng các chấm ở hai hàng trên |
Voor een bepaalde periode retourneert Analytics maximaal één miljoen rijen voor het rapport. Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo. |
In onderstaande lijst zijn de rijen genummerd van voor naar achter en staan de namen per rij van links naar rechts vermeld Trong danh sách dưới đây, những hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải của mỗi hàng |
Nieuwe boeken kunnen worden toegevoegd door gegevens in nieuwe rijen op te geven. Có thể thêm sách mới bằng cách cung cấp thông tin trong các hàng mới. |
Elke rij in een rapportbestand van Gegevensoverdracht staat voor één Ad Exchange-transactie. Mỗi dòng trong tệp báo cáo Chuyển dữ liệu đại diện cho một giao dịch Ad Exchange duy nhất. |
Formeer een rij voor de lampen. Xếp thành một hàng bên phải, dưới ánh đèn. |
De rij is daar, gladjakker. Xếp hàng ở đằng kia |
Eerste rij. Nhưng cưng à, đấy là giải chuyên nghiệp! |
Minder ernstig, maar veel gebruikelijker zijn woedeaanvallen en lelijke woorden als we ergens in de rij staan te wachten, steeds maar weer door bedrijven gebeld worden of kinderen hebben die niet naar ons willen luisteren. Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta. |
Rij me langs een telefoon voor je me openlegd dan. Đẩy tôi ngang qua bàn điện thoại trước khi mổ bụng tôi nhé. |
Als u de gegevens wilt wijzigen die in de tabel worden weergegeven, klikt u op de dropdown-menu's Statistiektype en 'Rijen groeperen op' boven aan de tabel en klikt u op een pictogram. Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng. |
Eerste rij. Lấy dao ra. |
Als u een rij met kolomkoppen opneemt, moeten de kolomkoppen in het Engels zijn gesteld. Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh. |
Natalie zag Jed twee rijen verderop zitten en zwaaide naar hem. Natalie thấy Jed ngồi ở trên cách hai dãy ghế và em vẫy tay chào nó. |
Rij hier eens naar toe, Chạy lên đó đi. |
Ik maak vaak grapjes met Rufus als hij thuiskomt, dat ik niet zeker weet of hij ons kind eruit zou halen in een rij met andere baby's. Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác. |
Aan de rand van meneer Harveys terrein stond een rij hoge, dikke dennen die al jaren niet meer gesnoeid waren. Bao quanh vuông đất nhà tên Harvey là một hàng thông cao to, đã mấy năm không cắt tỉa. |
Ja, voor de oorlog woonden bijna de helft van de Syriërs in sloppen, in randgebieden zonder degelijke infrastructuur, opgetrokken uit eindeloze rijen naakte blokkendozen met mensen die meestal tot dezelfde groep behoorden, op basis van godsdienst, klasse, herkomst of alle voorgaande. Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó. |
Een van hen berichtte dat een paar zusters zich afvroegen of ze voor die dag met prediken moesten stoppen zodat ze in de rij konden gaan staan voor verwachte hulpgoederen van de regering. Một giám thị báo cáo rằng vài chị phân vân, không biết có nên ngưng rao giảng ngày hôm ấy để xếp hàng đợi hàng cứu trợ của chính phủ hay không. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rij trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.