right side trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ right side trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ right side trong Tiếng Anh.
Từ right side trong Tiếng Anh có nghĩa là phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ right side
phảiadjective So on the right side of the demo — look like you're happy. Vì thế ở phía bên phải của bản trình diễn— giống như là bạn đang hạnh phúc. |
Xem thêm ví dụ
Leeh Huuh's wife is on the right side. Ngôi chùa Haeinsa nằm ở huyện này. |
Are you sure you're on the right side? Cô có chắc, cô chọn đúng bên không? |
Jaggu, there's already three marks on my right side butt. Jaggu, đã có 3 vết bầm trên mông phải của tôi rồi... |
She's got the scarf on her right side. Nó đã lấy cái vòng bằng cánh phải của mình. |
Are we on the right side of this? Chúng ta có đang làm đúng? |
It's hard because righteous indignation, that sense of certainty that ours is the right side, is so seductive. Khó khăn vì chúng ta luôn nghĩ rằng mình luôn luôn đúng, trong mọi trường hợp. |
Why did Jehovah tell Ezekiel to lie on his left side and then on his right side? Tại sao Đức Giê-hô-va bảo Ê-xê-chi-ên nằm nghiêng bên trái và sau đó nằm nghiêng bên phải? |
The grey matter on the left and right side is connected by the grey commissure. Các chất xám ở phía bên trái và bên phải được kết nối bởi mép nối chất xám. |
The right side has no control over anything. Não phải của anh thì nó lại không có cái quyền đó. |
The Ekityki River is a right-side tributary of the Chantalvergyrgyn. Sông Ekityki là một chi lưu hữu ngạn của Chantalvergyrgyn. |
I'm taking the right side. Tôi đang đi về phía bên phải. |
You can turn your Pixel phone on and off with the top button on the right side. Bạn có thể bật và tắt điện thoại Pixel bằng nút ở trên cùng bên phải. |
It's sort of funny dancing lights, shown there on the left and right side. Nó là 1 kiểu đèn nhảy múa vui mắt, sáng lên ở bên trái và bên phải. |
Be on the right side this time. Lần này hãy ở bên lẽ phải. |
Are you still on the right side? Anh có nhớ mình đứng ở phe nào không? |
When it's over, we better wind up on the right side. Để khi mọi chuyện kết thúc, phải nằm về phe chiến thắng. |
On the right side you can see my colleague Soren, who's actually in the space. Ở bên phải các bạn có thể thấy Soren, đồng nghiệp của tôi có mặt trong phòng. |
On the right side, my retina is perfectly symmetrical. Owe bên phải, võng mạc của tôi đối xứng một cách hoàn hảo. |
You know, maybe it's not just humans at the right side of this chain that's duncey. Bạn biết đấy, có thể không chỉ có loài người ở phía bên phải của chuỗi mới ngu ngốc. |
If somebody is annoying me, being rude: Stand on my right side. Nếu ai đó quấy rầy tôi, hay cư xử thô lỗ với tôi: Tôi sẽ để người đó đứng về phía bên phải của tôi. |
But Mengele laughed and let her go to the right side and thus stay alive. Nhưng ông Mengele cười ngất và để chị đứng sang bên phải và như vậy chị thoát chết. |
The eject button is inside the small hole on the right side of the tray door. Nút đẩy ra nằm bên trong một lỗ nhỏ ở bên phải cửa khay. |
Take that walk over there, just to the right side of the gate. Đi bộ tới đằng kia, phía bên phải cái cổng. |
Right Side can fire Right Side có thể bắn |
Fold the right side to the left corner Gấp mặt bên phải tới góc trái |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ right side trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới right side
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.