rezulta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rezulta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rezulta trong Tiếng Rumani.

Từ rezulta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kết quả, do bởi, thành tích, hiệu ứng, dẫn đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rezulta

kết quả

(result)

do bởi

(result)

thành tích

(result)

hiệu ứng

dẫn đến

(result)

Xem thêm ví dụ

Absolut genial, distanța despre care vorbeam, acea construcție psihologică care să te protejeze de rezultatul muncii tale.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Tăria va rezulta datorită sacrificiului ispăşitor al lui Isus Hristos.19 Vindecarea şi iertarea vor rezulta datorită harului lui Dumnezeu.20 Înţelepciunea şi răbdarea vor rezulta având încredere în timpul Domnului în ceea ce ne priveşte.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Bineînţeles, o asemenea metodă dă rareori rezultate bune.
Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt.
Când eram tânăr am aflat, fără să vreau, de rezultatul unui student la un test pentru capacităţi mintale, rezultat care era puţin sub medie.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
În antet scrie că acest film pe 16mm arată bătălia teribilă ce rezultă când amândouă fetele revendică un neglijeu negru.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
În unele cazuri s-au obţinut rezultate frumoase.
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.
10 Din aceasta a rezultat o excepţională carte.
10 Kết quả là chúng ta có một Quyển sách huyền diệu.
PM: Dacă ai fi invitată să ții un alt discurs la TEDWomen, care ai spune că e rezultatul acestei experiențe, din punctul tău de vedere, și ce ai aflat despre femei și bărbați de-a lungul acestei experiențe?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
Rezultatele pocăinţei sincere sunt o conştiinţă împăcată, alinare şi vindecare şi reînnoire spirituală.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Echipa mea și cu mine am examinat imagini ca acestea, și ne-am gândit la celelalte rezultate ale lui Cassini.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
• Ce rezultate extraordinare au avut misionarii şi alţii care au slujit în ţări străine?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
Dar rezultatele și rapoartele acestor puține cercetări au rămas în cea mai mare parte nepublicate.
Nhiều tài liệu và bản thảo trong số này vẫn chưa được kiểm chứng về độ tin cậy.
Ce a rezultat din acea muncă și călătorie a fost ideea de a crea ceea ce noi numim Foldscopes (microscoape pliabile).
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
Până în ziua de 14 iunie 1828, munca de traducere a plăcilor Cărţii lui Mormon, făcută de Joseph Smith, a avut ca rezultat 116 pagini de manuscris.
Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo.
Drept urmare a acestui fapt, oamenii au fost ce-i drept nefericiţi totuşi, privind lucrurile în mare, rezultatele vor însemna pentru toate creaturile inteligente din univers, fericire veşnică.
Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ.
Suntem un rezultat al unui continuu proces de adaptare.
Chúng ta là một kết quá của quá trình thích nghi không ngừng.
Si rezultatul despre care vrem sa fim optimisti nu va fi creat doar de credinta, ci numai daca asa credinta va aduce cu ea o schimbare de comportament.
Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới.
Dacă aceste două feluri de moarte n-ar fi fost biruite prin ispăşirea lui Isus Hristos, ar fi rezultat două consecinţe: trupurile şi spiritele noastre ar fi fost separate pentru totdeauna şi noi nu am fi putut trăi din nou alături de Tatăl nostru Ceresc (vezi 2 Nefi 9:7–9).
Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9).
Dacă crezi că sărăcia ta este rezultatul propriei inadecvări, devii disperat.
Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.
33 Faceţi-vă planuri din timp pentru a obţine cele mai bune rezultate: Se recomandă ca în fiecare săptămână să se petreacă timp pentru efectuarea de vizite ulterioare.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
Vă rog să observaţi că viziunea a venit ca răspuns la o rugăciune făcută pentru ceilalţi şi nu ca rezultat al unei cereri pentru edificare sau îndrumare personală.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
Sunteţi mulţumiţi de rezultatele domniei umane?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
Invitaţi cursanţii să împărtăşească experienţe pe care le-au trăit când au făcut, din punct de vedere spiritual, un efort deosebit şi, ca rezultat, au simţit că sunt mai mult însoţiţi de Duhul Sfânt.
Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh.
Programul Cunoaşterea doctrinelor doreşte să-i ajute pe cursanţi să aibă rezultatele de mai jos.
Phần Thông Thạo Giáo Lý nhằm giúp các học viên đạt được các kết quả sau đây:
În frumoasa tapiserie, care este istoria Bisericii de-a lungul anilor, se disting imagini frumoase, care sunt rezultatele creşterii şi dezvoltării ei.
Sự tăng trưởng và phát triển của Giáo Hội đã mang đến những kết quả tuyệt luân.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rezulta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.