revizuire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revizuire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revizuire trong Tiếng Rumani.

Từ revizuire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sửa đổi, sự sửa đổi, sự xét lại, sự duyệt lại, sự sửa lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revizuire

sửa đổi

(revision)

sự sửa đổi

sự xét lại

(revision)

sự duyệt lại

(revision)

sự sửa lại

(revision)

Xem thêm ví dụ

Această explicaţie este o revizuire a informaţiilor prezentate în cartea Profeţia lui Daniel, pagina 57, paragraful 24, şi paginile 56 şi 139.
Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139.
De-a lungul întregii vieţi, el a urmărit acest ţel cu tenacitate, în pofida opoziţiei din partea Bisericii Catolice, a indiferenţei semenilor săi, a nesfârşitelor probleme de revizuire şi a unei sănătăţi din ce în ce mai şubrede.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Am revizuit de-atâtea ori detaliile legate de acest caz încât le visez noaptea.
Chúng ta đã xem các chi tiết vụ án này nhiều lần, chị có thể đọc nó trong giấc ngủ.
Aşa cum s-a făcut remarca: „Criticismul, fie el chiar de cel mai înalt nivel, este speculativ şi ipotetic, el rămîne mereu susceptibil de a fi revizuit, combătut sau chiar înlocuit.
Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác.
Sunt încă preocupat de ecuaţia Ehrlich revizuită, I egal cu P înmulţit cu A împărţit la T2.
Tôi vẫn gặp rắc rối bởi phép tính sửa đổi Ehrlich, I bằng P nhân A chia cho T2.
10 În timpul celui de-al doilea război mondial, un comitet alcătuit din teologi şi pastori a colaborat cu guvernul nazist din Germania pentru a realiza un „Nou Testament“ revizuit, care să elimine toate referirile pozitive la adresa evreilor şi toate indiciile originii evreieşti a lui Isus Cristos.
10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái.
Vorbitoarele s-au axat, de asemenea, pe numărul mare de resurse – site-uri web, articole, materiale video, manuale şi versiunea revizuită a broşurii Pentru întărirea tineretului – care sunt disponibile conducătoarelor pentru a căuta idei şi ajutor.
Những người trình bày cũng tập trung vào nhiều nguồn tài liệu—trang mạng, bài viết, video, sách học và phiên bản được hiệu chỉnh của sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ—dành sẵn cho những người lãnh đạo để tìm kiếm những ý kiến và giúp đỡ.
MANUALE: Biblia Cornilescu revizuită [BCR], „Toată Scriptura este inspirată de Dumnezeu şi utilă“ [si], Cunoştinţa care conduce la viaţă veşnică [kl], Secretul unei familii fericite [fy] şi Cel mai mare om care a trăit vreodată [gt] vor constitui baza pentru temele repartizate.
SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td].
Toate manualele de studiu ale preoţiei şi ale organizaţiilor auxiliare – pentru copii, tineri şi adulţi – au fost revizuite pentru a se concentra asupra scripturilor, asupra lui Isus Hristos, asupra preoţiei şi asupra familiei.
Tất cả các khóa học trong chức tư tế và các tổ chức bổ trợ—cho các thiếu nhi, giới trẻ, và người lớn—đã được sửa lại để tập trung vào thánh thư, Chúa Giê Su Ky Tô, chức tư tế, và gia đình.
Din aproape în aproape, în perioada sfârșitului lui noiembrie și începutului lui decembrie 1897, scriitorii Octave Mirbeau, al cărui prim articol a apărut la trei zile du§ă cel al lui Zola și Anatole France, universitarul Lucien Lévy-Bruhl(fr), bibliotecarul de la École normale supérieure Lucien Herr(fr), care i-a convins pe Léon Blum și pe Jean Jaurès, autorii lui La Revue blanche(fr), pe al cărui director Thadée Natanson(fr) îl cunoștea Lazare foarte bine, frații Clemenceau Albert(fr) și Georges s-au angajat în lupta pentru revizuirea procesului.
Dần dần, cuối tháng 11 đầu tháng 12 năm 1897, các nhà văn Octave Mirbeau, mà bài báo đầu tiên của ra sau của Zola 3 ngày, và Anatole France, giáo sư triết ở Sorbonne Lucien Lévy-Bruhl, Thủ thư trường Cao đẳng(l'École normale supérieure) Lucien Herr, người đã thuyết phục Léon Blum và Jean Jaurès, những tác giả La Revue blanche, do đó Lazare biết giám đốc Thadée Natanson, anh em Clemenceau Albert và Georges đã đầu tư vào trận chiến để sửa đổi bản án.
El a încercat să publice o versiune nouă, accesibilă, fără greşeli, revizuind traducerea făcută cu mai bine de o jumătate de secol înainte de călugărul Maximus.
Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn.
b) De ce a fost necesară revizuirea cărții de cântări?
(b) Một số mục tiêu của sách hát mới là gì?
Interesant, un studiu similar se face în psihologia socială: niște sociologi au revizuit 208 studii diferite în care voluntarii au fost invitați într- un laborator psihologic unde li s- a măsurat nivelul hormonilor de stres și reacțiile la sarcini stresate.
Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý xã hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc- môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại.
Vă amintiţi poate acum un an când a izbucnit o controversă după ce Grupul de Acţiune pentru Servicii Profilactice al Statelor Unite a revizuit literatura la nivel mondial privind testările mamografice şi a emis un ghid recomandând să nu fie efectuate mamograme de testare pentru femeile între 40 şi 50 de ani.
Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40.
Presupun că, va trebui să ne revizuim cu toţii franceza un pic, totuşi.
Mặc dù tôi nghĩ là chúng ta nên cải thiện tiếng Pháp.
Verificaţi şi revizuiţi
Xem lại và sửa lại
În ediţia revizuită din 2013 nu s-au mai folosit astfel de expresii auxiliare, decât dacă contribuiau la clarificarea sensului.
Trong bản hiệu đính năm 2013, các cụm từ phụ như thế không được dùng trừ khi chúng bổ sung ý nghĩa.
A urmat o perioadă de activitate intensă de traducere, corectură şi revizuire.
Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính.
Ce sentimente au mulţi faţă de ediţia revizuită din 2013?
Nhiều người cảm thấy thế nào về bản hiệu đính năm 2013?
Fără să se descurajeze, Budny s-a pus din nou pe treabă realizând în următorii doi ani o versiune revizuită a Bibliei.
Không ngã lòng, Budny bắt tay vào việc sửa lại bản in và trong hai năm ông hoàn tất việc đó.
Într-o scrisoare din 1702, Glück menţiona că începuse revizuirea Bibliei în letonă.
Và trong một lá thư viết năm 1702, ông cho biết là đã bắt đầu chỉnh sửa bản Kinh Thánh tiếng Latvia.
Pe măsură ce se străduiesc cu răbdare ‘să-i crească în disciplina şi învăţătura Domnului’, iubirea lor va fi deseori pusă la încercare (Efeseni 6:4, Biblia Cornilescu revizuită în 1991).
Tình yêu thương của họ sẽ chịu nhiều thử thách khi họ kiên nhẫn “dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
Sub diferite pseudonime, el a revizuit Noul Testament şi unele părţi din Vechiul Testament.
Bằng nhiều bút danh khác nhau, ông chỉnh sửa bản dịch của mình, gồm “Tân ước” và nhiều phần trong “Cựu ước”.
Origene a aranjat textul lucrării Hexapla în şase coloane paralele: 1) textul în ebraică şi arameică, 2) transliterarea în limba greacă a acestui text, 3) versiunea greacă a lui Aquila, 4) versiunea greacă a lui Symmachus, 5) Septuaginta greacă, pe care Origene a revizuit-o pentru a corespunde mai bine textului ebraic şi 6) versiunea greacă a lui Theodotion.
Origen sắp xếp cuốn Hexapla thành sáu cột song song, gồm: (1) văn bản tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram, (2) phần chuyển ngữ sang tiếng Hy Lạp của văn bản đó, (3) bản dịch Hy Lạp của Aquila, (4) bản dịch Hy Lạp của Symmachus, (5) bản dịch Hy Lạp Septuagint, mà Origen đã sửa lại cho tương đương một cách chính xác hơn với văn bản Hê-bơ-rơ, và (6) bản dịch Hy Lạp của Theodotion.
Cunoaşteţi vreo modificare în Noul Testament, vreo revelaţie care a revizuit proiectul şi care a declarat că nu mai este nevoie de apostoli?
Các em có biết về bất cứ thay đổi nào trong Kinh Tân Ước, bất cứ kỳ điều mặc khải nào đã sửa đổi bản kế hoạch và nói rằng không còn cần đến các sứ đồ nữa không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revizuire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.