retrage trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retrage trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrage trong Tiếng Rumani.
Từ retrage trong Tiếng Rumani có nghĩa là rút tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retrage
rút tiềnverb Dacă un jucător vrea să se retragă, programul face rost de bani şi-l plăteşte. Nếu ai muốn rút tiền ra, phần mềm mới tìm số tiền đó, rồi trả cho họ. |
Xem thêm ví dụ
După ce apele se retrag, totul e acoperit de un noroi urât mirositor. Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối. |
Retrageţi cuvintele! Rút lại câu đó mau lên. |
Deşi cred că membrii sunt doritori să-şi arate compasiunea pentru cei care sunt deosebiţi de ei, este în firea umană ca atunci când ne confruntăm cu o situaţie pe care n-o înţelegem, să tindem să ne retragem. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
Dacă nu ne anunţă, ne retragem. Họ không bắn, ta lui... |
Incursiunile urmăreau același model: beduinii și nubienii lansau săgeți și sulițe înspre linia inamică, înainte de a le permite arcașilor călări să înainteze, să atace și apoi să se retragă, o tactică bine pusă în aplicare. Những cuộc tấn công diễn ra theo cùng một kiểu: người Bedouin và Nubia bắn tên và phóng lao vào đội hình của kẻ thù, trước khi cho phép các cung kỵ tiến lên và tấn công theo kiểu phi ngựa vòng quanh, một kỹ thuật được thực hành rất tốt của người châu Á. |
Dar se retrag! Nhưng họ đang bỏ chạy! |
Contratacul roman a avut un succes extrem, iar Radagaisus a fost forțat să se retragă în dealurile din Fiesole, la aproximativ 8 km distanță. Cuộc phản công của Tây La Mã thành công ngoài sức tưởng tượng buộc Radagaisus phải lui quân vào vùng đồi núi ở Fiesole, cách khoảng 8 km. |
Deşi frecventarea şcolii a avut unele avantaje, nimic nu este mai important decât relaţia mea cu Iehova.“ — Naomi, care l-a convins pe tatăl ei să o retragă de la şcoala cu internat. Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú. |
Spune-le că vrei să te retragi. Nói với họ anh muốn rút lui. |
Să ne retragem, stăpâne. " Xin hãy rút lui, thưa Bệ hạ. " |
Spune-le să se retragă, mincinos nenorocit. Bảo họ lui đi, Anh là một tên láo toét. |
Iar preotul se retrage și spune: "Vezi? Và vị thầy tu bước lại và nói, "Con thấy chưa? |
Retragere? Thoái ư? |
Ştiu că voi doi sunteţi prieteni, dar va trebui să-ţi retragi sprijinul acordat lui Sebastian Blood. Tôi biết rằng cậu và anh ta là bạn của nhau, nhưng cậu phải dừng việc hỗ trợ Sebastian Blood đi. |
Mă duc la bancomat, să-i retrag. Hãy để tôi đi đến ATM, rồi rút tiền. |
Dar trebuie să stabileşti dacă tu te retragi sau nu. Nhưng cái quyết định ông phải đưa ra là ông có bỏ cuộc đua hay không. |
Dacă mă retrag, Cercetaşii nu mai pot să joace deloc. Nếu tôi rút lui thì cả đội không thể thi đấu được. |
Nu puteam vedea din ce direcţie vin, aşa că am încercat să ne retragem. Không thể biết chúng tới từ hướng nào nên... bọn em đã cố rút lui. |
Dacă nu suntem vigilenţi, spiritul nostru ca al unui copil va fi rănit şi se va retrage înapoi în carapacea rece, întunecată a ego-ului nostru îngâmfat din trecut, lăsând în urmă lumina caldă, vindecătoare a Salvatorului. Nếu không đề phòng, tinh thần của chúng ta bị tổn thương sẽ lui về trong cái vỏ lạnh lẽo, tối tăm của bản ngã kiêu căng trước đây của chúng ta, bỏ lại ánh sáng ấm áp, chữa lành của Đấng Cứu Rỗi. |
5 Prinzând sensul cuvintelor rostite de fiul ei, Maria se retrage imediat şi le spune servitorilor: „Orice vă va spune, faceţi“. 5 Nắm được ý của con trai, bà Ma-ri liền lui ra và căn dặn những người hầu bàn: “Người biểu chi, hãy vâng theo cả”. |
ROMEO Would'st tu să o retragă? pentru ce scop, iubirea? ROMEO Would'st ngươi rút lại? cho mục đích gì, tình yêu? |
Eşti gata să acoperi grupurile în retragere, dacă ai să vezi semnalul roşu? Cậu có chuẩn bị cho rút lui nếu thấy pháo sáng không? |
Mă retrag din joc. Tôi sẽ dừng cuộc chơi. |
Retragere. Thu hồi. |
Sire, dacă sunteţi dispus să vă retrageţi trupele dincolo de Neman, atunci Împăratul va negocia. Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrage trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.