resurse umane trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resurse umane trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resurse umane trong Tiếng Rumani.
Từ resurse umane trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhân viên, nhân sự, cán, riêng, cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resurse umane
nhân viên(staff) |
nhân sự(human resources) |
cán(staff) |
riêng
|
cá nhân
|
Xem thêm ví dụ
Lee de la resurse umane e aici ca martor la conversaţia noastră. Lee từ Human Resources có mặt ở đây để làm chứng cho cuộc thảo luận của chúng ta. |
Am vorbit la resurse umane. Tớ đã nói chuyện với nhân sự. |
Nu avem resursele umane necesare Chúng tôi ko đủ người làm chuyện này |
Pentru a te ocroti de acest pericol, specialiştii în resurse umane dau următoarele sfaturi: Để bảo vệ bạn khỏi số phận đó, các chuyên viên trong ngành cho những lời khuyên như sau: |
Educatia, resursele umane sunt si ele importante. Giáo dục, nhân lực cũng quan trọng. |
Ea ar putea face carieră ca şefă a unei agenţii de resurse umane. Con bé chắc có số mở công ty quảng cáo. |
E problema Resurselor Umane, Janice... Đó là vấn đề của bên nhân sự, Janice... |
Lucrează la Resurse Umane. Anh ấy làm ở khu nhân sự. |
Poti a mă ajuti cu resursele umane de pe Wall Street? Anh có thể giúp tôi xâm nhập vào ban Nhân lực ở phố Wall không? |
Iar resursele umane sunt ca resursele naturale; sunt foarte des îngropate adânc. Và tài nguyên con người cũng giống như tài nguyên thiên nhiên; chúng được vùi sâu bên trong |
In regulã, voi vorbi luni cu cineva de la resurse umane. Tớ sẽ nói chuyện với nhân sự vào thứ hai. |
Cei de la resurse umane s-au mişcat foarte încet să le trimită azi. Hôm nay bên nhân sự gửi lên chậm quá. |
Mă gândesc la zilele de la începuturi, când existau foarte puţine resurse umane şi materiale pentru acest program. Tôi nghĩ về lịch sử này đã bắt đầu cách đây từ lâu khi những nguồn lực và tài liệu dành cho chương trình này còn rất khan hiếm. |
ştii, Bob de la Resurse Umane... Em biết không, Bob ở bộ phận nhân sự... |
Scuzele mele Departamentului de Resurse Umane. Thực sự xin lỗi các quý cô Phòng Nhân sự. |
Poti a ma ajuti cu resursele umane de pe Wall Street? Anh giúp tôi đến trụ sở tại Wall Street, được không? |
Acesta funcționează ca un motor gigant de resurse umane, de invidiat de către cele mai de succes corporații. Chức năng của ban này giống như một cỗ máy điều hành nhân lực khổng lồ mà thậm chí một số tập đoàn thành công nhất cũng thèm muốn. |
ARMATELE au înghiţit o parte considerabilă din resursele umane şi au distrus într-o mare măsură fericirea omului. QUÂN ĐỘI đã tiêu thụ một phần lớn tài nguyên của nhân loại và phá hoại hạnh phúc của con người. |
Nu avem resursele umane necesare. Chúng tôi ko đủ người làm chuyện này. |
Toate resursele luate din Africa, inclusiv resursele umane, care au construit aceste țări așa cum sunt astăzi! Đó là tất cả những nguồn cung ứng đã được lấy đi từ Châu Phi bao gồm con người, để mà xây dựng các quốc gia ngày hôm nay! |
De la Resurse Umane! Ở bộ phận nhân sự! |
Unde-s cei de la resurse umane când ai nevoie de ei? Bộ phận nhân sự ở đâu khi ta cần họ chứ? |
Eşti sora mea sau lucrezi la Resurse Umane? Em là em gái anh hay là người đại diện nhân sư hả? |
Si mai sunt si multe altele legate de infrastructura, si resuresele umane in general. Ở đó có rất nhiều cơ sở hạ tầng, và các nguồn nhân lực chung cũng nằm tại đó. |
Fără gestionarea resurselor umane. Quản trị nguồn nhân sự yếu kém. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resurse umane trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.