resleting trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resleting trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resleting trong Tiếng Indonesia.
Từ resleting trong Tiếng Indonesia có nghĩa là khoá kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resleting
khoá kéonoun |
Xem thêm ví dụ
Sekarang naikkan resleting nya. Giờ kéo lên. |
Pesaing terbesar kami adalah B.F. Goodrich dan bisnis resletingnya. Đối thủ cạnh tranh lớn nhất của chúng tôi là B.F. Goodrich và mấy cái dây kéo chết tiệt của hắn. |
Dengan resletingku. Kéo khóa quần của tôi lên. |
Kebanyakan ransel mampu ditutup dengan baik gesper mekanisme, resleting, atau penutupan tipe dry-bag meskipun beberapa model menggunakan tali dilengkapi dengan kunci kabel untuk kompartemen utama. Hầu hết các ba lô có khả năng được đóng lại bằng cơ chế khóa, khóa kéo hoặc kiểu đóng túi khô, mặc dù một số mẫu sử dụng dây rút có khóa dây cho ngăn chính. |
Hello, resleting. Xin chào, Zippy. |
Tarik resletingnya. Kéo xuống dùm mẹ |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resleting trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.