resep dokter trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resep dokter trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resep dokter trong Tiếng Indonesia.
Từ resep dokter trong Tiếng Indonesia có nghĩa là toa thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resep dokter
toa thuốc
|
Xem thêm ví dụ
Obat-obat yang diresepkan dokter untuk PMS juga dicantumkan, seperti antidepresan atau hormon. Và họ cũng đưa ra danh sách các dược phẩm được các bác sĩ kê đơn để điều trị PMS ví dụ như thuốc chống trầm cảm hoặc hoócmôn. |
Jangan menyalahgunakan resep dokter atau obat-obatan yang dibeli secara bebas. Đừng lạm dụng thuốc do bác sĩ kê toa hoặc thuốc bán tự do không cần toa bác sĩ. |
Seorang wanita mulai jatuh dalam kecanduan melalui obat-obatan yang diresepkan dokter (108). Một phụ nữ bắt đầu sa vào thói nghiện ngập qua các thuốc kê trong đơn bác sĩ (108). |
Untuk methadone, aku perlu lihat resep dokternya Với thuốc an thần, tôi cần phải xem toa |
Untuk methadone, aku perlu lihat resep dokternya. Với thuốc an thần, tôi cần phải xem toa. |
Kita bisa memantau perilaku pemberian resep dokter, secara pasif, melihat bagaimana difusi inovasi dalam hal obat-obatan terjadi di jaringan para dokter. Hoặc ta có thể theo dõi những lần kê đơn của bác sĩ, một cách thụ động, và quan sát sự lan truyền của những tiến bộ dược phẩm diễn ra như thế nào trong mạng lưới các bác sĩ. |
Kita bisa memantau perilaku pemberian resep dokter, secara pasif, melihat bagaimana difusi inovasi dalam hal obat- obatan terjadi di jaringan para dokter. Hoặc ta có thể theo dõi những lần kê đơn của bác sĩ, một cách thụ động, và quan sát sự lan truyền của những tiến bộ dược phẩm diễn ra như thế nào trong mạng lưới các bác sĩ. |
Ini mencakup narkoba, obat-obatan yang dibeli dengan resep dokter maupun yang dibeli secara bebas yang disalahgunakan, serta bahan-bahan kimia pembersih di rumah” ([2001], 36–37). Những thứ này gồm có ma túy, thuốc kê theo toa hay thuốc mua tự do mà bị lạm dụng và những chất hóa học dùng trong nhà” ([2001], 36–37). |
Dengar, resep dari dokter sudah habis, dan aku tak suka bawa itu kemana-mana. À, thuốc của anh hết rồi Và thực sự thì anh không muốn uống nó nữa. |
Sementara dokter muda itu merenungkan pertanyaan yang aneh itu, dia tersadar bahwa barangkali pasiennya adalah seorang dukun suku yang, menurut kebiasaan suku kuno, berupaya menyembuhkan orang sakit melalui lagu dan tarian alih-alih melalui obat dari resep dokter. Trong khi vị bác sĩ trẻ suy nghĩ về câu hỏi lạ lùng đó, thì ông nghĩ rằng có lẽ bệnh nhân của mình là một người thuộc bộ lạc tin vào khả năng chữa lành đặc biệt mà theo phong tục của bộ lạc thời xưa là tìm cách chữa lành người bệnh qua bài hát và nhảy múa thay vì kê đơn thuốc. |
Kami akan minum pil, tapi kami membutuhkan dokter untuk menuliskan resep pilnya. " dan kita memiliki sangat sedikit dokter. Chúng tôi sẽ uống thuốc, nhưng chúng tôi cần bác sĩ để kê đơn, " và chúng tôi có rất ít bác sĩ. |
Dokternya meresepkan pengobatan untuk meredakan rasa sakit yang nyaris tak tertahankan. Bác sĩ của chị kê đơn thuốc để làm dịu đi cơn đau hầu như không thể chịu đựng nổi. |
Bahkan beberapa dokter meresepkannya. Thực tế, một số bác sĩ còn kê đơn trò đó. |
Resep spesial racikan dokter seksi kami yang juga mencampurnya di kopi kami. Một công thức pha chế đặc biệt của bác sĩ gợi cảm của chúng tôi cô ấy là người đam mê tốc độ Thuốc đã được cho vào cốc cà phê. |
Jika jumlah zat besi Anda rendah, akan dokter meresepkan tonik... atau udara laporan Anda di TV Nếu thầy bị thiếu sắt, bác sĩ sẽ kê đơn thuốc bổ cho thầy... hay thông báo nó trên tivi? |
Kau tahu apa yang Dokter resepkan? Con biết bác sỹ kê đơn gì không? |
Selain itu, sebagian dokter meresepkan obat tidur, tapi tidak ada obat yang dapat diandalkan untuk menolong semua kasus. Bên cạnh các phương pháp này, một vài bác sĩ còn kê thêm dược phẩm an thần; tuy nhiên, loại thuốc này không phải lúc nào cũng hiệu nghiệm. |
Saya senang berbagi sedikit cinta di dunia, ini luar biasa namun inilah resep Anda dari Dokter Cinta, 8 pelukan setiap hari. Tôi rất vui khi chia sẻ một chút tình yêu trên thế giới này, điều đó thật tuyệt, và đây là đơn thuốc từ Bác sĩ Tình Yêu dành cho các bạn: tám cái ôm một ngày. |
Dokter saya meresepkan sebuah komunitas pasien Acor.org. Jaringan pasien kanker, pasien yang luar biasa. Bác sĩ của tôi kê đơn cho một cộng đồng bệnh nhân, Acor.org một mạng lưới bệnh nhân ung thư, của tất cả những điều tuyệt diệu. |
Jadi dokter memberikan resep pengobatan. Vì thế mà các bác sĩ viết các đơn thuốc. |
Bergantung kondisi pasien, seorang dokter mungkin meresepkan sel darah putih, keping darah, atau plasma. Tùy theo tình trạng của bệnh nhân, bác sĩ có thể kê đơn hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu hoặc huyết tương. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resep dokter trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.