repartiza trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repartiza trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repartiza trong Tiếng Rumani.
Từ repartiza trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chia, phân phối, phân chia, chẻ, phân phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repartiza
chia(deal) |
phân phối(deal) |
phân chia(dispense) |
chẻ(split) |
phân phát(distribute) |
Xem thêm ví dụ
O introducere potrivită, având în vedere că absolvenţii au fost repartizaţi în 20 de ţări! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
Iniţial, fuseserăm repartizaţi în lucrarea de circumscripţie, în capitala statului. Dar bucuria ne-a fost de scurtă durată, pentru că Floriano s-a îmbolnăvit grav. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Numărul ţărilor în care sunt repartizaţi: 19 Họ được phái đến: 19 nước |
Am fost repartizat la tipografie, unde am învățat să folosesc presa plană. Tôi được giao nhiệm vụ làm việc tại xưởng in và đã học cách vận hành máy in flatbed. |
Și consider că, dacă aș fi din nou repartizat în acest departament, aș fi în continuare un novice. Tuy nhiên, nếu được phân công trở lại làm việc ở đó, chắc là tôi phải học lại từ đầu. |
Nu este necesar ca bătrînilor care susţin cu regularitate cuvîntările de instruire şi punctele principale din Biblie să li se repartizeze şi lor cuvîntări pentru cursanţi. Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật. |
Când Kay şi Florence au fost repartizate în altă parte, eu am rămas singura persoană din oraş care predica adevărurile biblice din casă în casă. Khi Kay và Florence được bổ nhiệm đi nơi khác, tôi là người độc nhất trong thị trấn rao giảng lẽ thật Kinh-thánh từ nhà này sang nhà kia. |
Fraţii cărora li s-a repartizat această cuvântare trebuie să se încadreze în timp. Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định. |
De fapt, teritoriul repartizat lui Amos se aseamănă cu cel în care unii dintre noi îşi înfăptuiesc azi ministerul. Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay. |
Teritoriul congregaţiei în care am fost repartizat includea şi Times Square, o zonă din centrul New Yorkului. Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York. |
Când facem ceea ce ne este repartizat să facem, „facem ce suntem datori să facem“ şi primim binecuvântarea lui Iehova (Luca 17:10). Khi chúng ta hoàn thành trách nhiệm được giao phó, thì chúng ta đang làm ‘điều phải làm’, và chúng ta nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va (Lu-ca 17:10). |
Adesea, copiilor li se repartizează sarcina de a cumpăra tortilla chiar înainte de masă. Con cái thường có trách nhiệm mua bánh ngay trước bữa ăn. |
Ai putea prezenta o temă la Şcoala de Serviciu Teocratic în cazul în care persoana repartizată lipseşte? Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không? |
8 Întruniri pentru serviciul de teren: Acestea nu trebuie să depăşească 15 minute, incluzînd repartizarea teritoriului şi încheierea cu rugăciune. 8 Buổi Nhóm họp để đi rao giảng: Không nên dài quá 15 phút, kể cả phần ấn định khu vực rao giảng và cầu nguyện kết thúc. |
„Aşadar, ne-am hotărât să facem tot ce putem pentru a rămâne în locul repartizat.“ Vì thế chúng tôi quyết định cố gắng hết sức để bền bỉ làm công việc đó”. |
După aproape 60 de ani de serviciu cu timp integral sunt fericit că pot continua să predic şi să predau aici, unde sunt repartizat ca misionar. Sau gần 60 năm làm thánh chức trọn thời gian, tôi vui mừng có niềm vui được tiếp tục rao giảng và dạy dỗ trong nhiệm sở giáo sĩ của mình. |
Şi nu uitaţi cui îi sunteţi repartizaţi. Và hãy nhớ các ngươi cần phải giết ai |
În cele din urmă, majoritatea misionarilor au fost repartizaţi în alte locuri, unii în ţări africane în care se vorbea franceza, iar alţii înapoi în Quebec. Cuối cùng phần lớn giáo sĩ được phái đi những nơi khác, một số đến những xứ nói tiếng Pháp ở Phi Châu và những người khác về Quebec. |
Am fost repartizaţi în Coreea, deşi ţara era devastată de un război, care durase trei ani şi încetase în vara anului 1953. Chúng tôi được chỉ định đến Hàn Quốc, mặc dù ba năm chiến tranh vừa kết thúc vào mùa hè năm 1953, để lại một đất nước điêu tàn. |
Unul dintre cele mai frumoase momente din viaţa mea a fost în 2011, când am avut privilegiul de a fi repartizat la congresul din Tuvalu. Một trong những kỉ niệm đáng nhớ trong cuộc đời tôi là được giao đặc ân tham dự hội nghị ở Tuvalu vào năm 2011. |
MANUALE: Biblia Cornilescu revizuită [BCR], „Toată Scriptura este inspirată de Dumnezeu şi utilă“ [si], Cunoştinţa care conduce la viaţă veşnică [kl], Secretul unei familii fericite [fy] şi Cel mai mare om care a trăit vreodată [gt] vor constitui baza pentru temele repartizate. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
Profeţi, văzători şi revelatori repartizează misionarii sub îndrumarea şi influenţa Duhului Sfânt. Các vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải chỉ định những người truyền giáo theo sự hướng dẫn và ảnh hưởng của Đức Thánh Linh. |
Va fi repartizată numai fraţilor. Chỉ giao cho các anh. |
Odată au fost repartizaţi să predice într-o zonă în care majoritatea oamenilor erau apatici şi încăpăţânaţi. Có lần họ được chỉ định rao giảng ở một vùng mà phần đông người ta lãnh đạm và cứng lòng. |
Ea este rezidentă a S.H.I.T. Repartizatoarea de camere. Cô ấy là chủ nhiệm bộ phận phân bố phòng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repartiza trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.