repara trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repara trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repara trong Tiếng Rumani.

Từ repara trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chửa, sửa, sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repara

chửa

verb

Da, păi, tocmai am reuşit să termin de reparat toate maşinile alea pe care le-ai distrus.
Chúng tôi vừa sữa chửa xong... tất cả những chiếc xe mà cậu đã phá nát.

sửa

verb

Mecanicii de aeronave nu repară avioane stricate şi atât.
Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.

sửa chữa

verb

O să găsesc un reparator singur şi o să repar maşina timpului.
Cháu sẽ đi tìm người sửa chữa bản thân mình và sửa chữa cỗ máy thời gian.

Xem thêm ví dụ

Trebuie să repare roata, înainte să plece.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
Reparaţiile şi mentenanţa robotizată ar putea prelungi viaţa a sute de sateliţi ce orbitează în jurul Pământului.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Cu ani în urmă, am fi operat-o pentru a-i repara ori a-i scoate splina.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
O repar.
Tôi sẽ sửa nó.
Mecanicii de aeronave nu repară avioane stricate şi atât.
Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.
Se repară singur, rescrie programe și se perfecționează.
Nó tự sửa chữa, lập trình lại và cải tiến năng lực.
Dar mai tîrziu, pe şantierele de reparaţii, examinîndu-i-se carena, se văzu că o parte din chila vasului era sfărîmată.
Nhưng sau đó, khi xem xét phần dưới của tàu ở xưởng sửa chữa, người ta thấy một bộ phận của lòng tàu bị hư hại.
Am început să repar maşina.
Tôi bắt đầu sửa cái máy đó.
Totuşi, când suntem suficient de mari pentru a fi răspunzători şi începem să ne luptăm cu păcatul şi ispita, propriul nostru templu poate avea nevoie de muncă de renovare şi reparare.
Tuy nhiên, khi chúng ta đủ tuổi chịu trách nhiệm và bắt đầu chống chọi với tội lỗi và cám dỗ, thì linh hồn chúng ta có thể trở nên cần hối cải và sửa đổi phần thuộc linh.
Ascultã, vei repara pinguinul ãla, amice.
Nghe đây này, ông sẽ phải sửa con cánh cụt.
Ştiţi cât de rău arată o poartă dacă amâni să o repari. În final va cădea.
Hẳn bạn biết nếu cứ để vậy cho đến khi cửa rơi ra thì trông thật mất thẩm mỹ.
20 pot fi reparate în port în câteva săptămâni.
20 chiếc có thể sửa được sau vài tuần ở một bến cảng an toàn.
De obicei, dispozitivele destinate acestor oameni nu se pot adapta oricărui context, se strică rapid și e greu să le repari.
Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa
Asta ca să-ţi repari încălţările.
Cầm lấy đi sửa giày đi.
Atunci poate să le repare
Thế thì cô ta sửa được
Am reparat erorile din aplicaţia MyClone, a lui Javier.
Tôi sửa lỗi trong ứng dụng MyClone của Javier rồi.
El profită de fiecare ocazie pe care o are de a vorbi cu alţii despre transformarea sa, de a repara răul pe care l-a făcut şi de a-şi depune mărturia despre Evanghelia lui Isus Hristos.
Anh tận dụng mọi cơ hội để nói chuyện với những người khác về sự thay đổi của anh, để sửa chữa những thiệt hại mà anh đã gây ra, và làm chứng về phúc âm và Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Ceea ce au dat seama a fost că, de şedinţă lângă la un expert, aceste reparații tehnicieni au putut pentru a ridica toate abilităţile informală a face lucrări de reparare care nu sunt scrise în jos în manuale oriunde.
Những gì họ nhận ra là rằng, bởi ngồi bên cạnh để một chuyên gia, những sửa chữa kỹ thuật viên đã có thể nhận tất cả các kỹ năng không chính thức của thực hiện công việc sửa chữa không phải là được viết trong hướng dẫn sử dụng bất cứ nơi nào.
Isaia a vorbit despre cei care respectă cu credință legea postului și, astfel, devin cei care repară fisurile pentru urmașii lor.
Ê Sai đã nói về những người sống theo luật nhịn ăn một cách trung tín và vì thế trở thành “kẻ tu bổ sự hư hoại” cho con cháu của họ.
Semnarea tratatului a dus la o lungă perioadă de pace, care era atât de necesară pentru repararea țării și pentru consolidarea autorității regale.
Hiệp ước với người Ottoman bắt đầu một giai đoạn hòa bình cần thiết cho việc tái thiết đất nước và tăng cường quyền lực của hoàng gia.
Și din fericire Dr. Annie Simon a fost cu noi și a lucrat din greu ieri ca să repare tot.
Và cũng cám ơn bác sỹ Annie Simon đã đi cùng chúng tôi, và đã làm việc rất vất vả hôm qua để sửa chữa cánh tay.
Aşa ne trebuie dacă nu am reparat acoperişul când a trebuit, dar cu fondurile reduse în fiecare an...
Đó là vì chúng ta đã không chịu sửa cái mái nhà... vì số tiền trợ cấp bị giảm mỗi năm...
Am avut atât de multe operaţii care să- mi repare gâtul, care să- mi repare inima de câteva ori.
Tôi đã trải qua rất nhiều cuộc phẫu thuật để vá cổ của tôi lại, để phục hồi trái tim của tôi trong vài lần.
Dar o putem repara.
Nhưng ta có thể khắc phục nó.
Mulţumesc că l-ai reparat.
Cảm ơn ông đã sửa nó.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repara trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.