relatie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relatie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relatie trong Tiếng Hà Lan.
Từ relatie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mối quan hệ, quan hệ, Quan hệ nhân sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relatie
mối quan hệnoun (algemeen) Als een relatie zich op ongepaste wijze ontwikkelt, maak het uit. Nếu một mối quan hệ không đứng đắn đang phát triển, hãy cắt đứt mối quan hệ đó. |
quan hệnoun (wiskunde) Als een relatie zich op ongepaste wijze ontwikkelt, maak het uit. Nếu một mối quan hệ không đứng đắn đang phát triển, hãy cắt đứt mối quan hệ đó. |
Quan hệ nhân sinhnoun (personen) |
Xem thêm ví dụ
Wat is je relatie met haar? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
De zonde heeft niet alleen de dood over ons gebracht maar heeft ook onze relatie met onze Schepper verstoord en ons fysiek, mentaal en emotioneel aangetast. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
En we hebben die relatie nodig om na te denken, om hoop te herwinnen. Và chúng ta cần mỗi quan hệ đó để phản ánh, để lấy lại niềm tin. |
Oké, ik wil jullie nog twee raakvlakken laten zien, want ik denk dat één van onze grote uitdagingen de herdefiniëring is van onze relatie met natuurlijke systemen, niet alleen via dit model van verdraaide persoonlijke gezondheid, maar door de dieren waarmee we samenleven. OK, tôi muốn cho các bạn thấy chỉ hai thứ nữa thôi, bởi vì tôi nghĩ rằng một trong những thách thức lớn của chúng ta là thiết lập lại hình ảnh mối quan hệ của chúng ta với môi trường tự nhiên, không chỉ qua mô hình xoắn kết sức khỏe cá nhân này, mà còn qua động vật những sinh vật mà chúng ta chung sống cùng. |
Of we anderen dienen, mag niets te maken hebben met ras, huidskleur, status of relatie. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
Ik houd van het voorbeeld dat we in het eerste hoofdstuk van Lucas vinden, waarin de liefdevolle relatie tussen Maria, de moeder van Jezus, en haar nicht Elizabeth wordt beschreven. Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
Er blijkt een sterke relatie te zijn tussen nu dagdromen en even later ongelukkig zijn, wat er op wijst dat dagdromen mensen ongelukkig maakt. Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn. |
Mijn relatie met God was geen liefde op het eerste gezicht. Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
Geen relatie is echt te vergelijken met datgene wat er tussen een jongen en zijn vader kan en behoort te bestaan. Không có mối quan hệ nào khác giống như vậy có thể và nên tồn tại giữa một thiếu niên và cha của mình. |
Sommigen hebben een relatie en anderen niet. Vài người thì có bạn trai, 1 vài người thì ko. |
Dat zijn de stellen die continu hun eigen relatie proberen te herstellen, die een veel positievere kijk op hun huwelijk hebben. Đây là những cặp đôi luôn tìm cách phát triển mối quan hệ của chính mình, giúp họ có cái nhìn tích cực hơn về hôn nhân. |
Maar misschien realiseer je je niet hoe drastisch de relatie tussen Mike en Heather door seks zal veranderen — en dat die er niet beter op zal worden. Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. |
Ze hebben een ingeving van de Heilige Geest gehad om een einde aan deze relatie te maken. Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức. |
Dit is een gigantische ruimte waarin alle woorden opgeslagen worden, gerangschikt op een manier waarin de afstand tussen twee woorden een indicatie is van hun onderlinge relatie. Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng. |
Hierna zal jij nooit een relatie krijgen met je zus. Sau chuyện này em sẽ không bao giờ có thể kết thân với em em đâu. |
Vandaag zou ik het willen hebben over de relatie tussen toneel en technologie. Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệ và công nghệ. |
Diep in mijn hart was ik me ervan bewust dat dit soort relatie onnatuurlijk was en geen toekomst had. Từ đáy lòng, tôi cảm biết rằng loại quan hệ này trái với tự nhiên và bấp bênh. |
Als we echter terug kunnen gaan en onze relatie veranderen, onze relatie herzien met mensen en gebeurtenissen uit het verleden, kunnen neurale paden veranderen. Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi. |
Dat zegt veel over onze relatie. Có thể thấy mối quan hệ của ta rất đặc biệt. |
Probeer de zienswijze van uw partner te begrijpen en respecteer het feit dat uw partner zijn of haar eigen relatie met het kind heeft. Hãy cố gắng thấy được quan điểm của người hôn phối, và công nhận rằng người hôn phối bạn có mối quan hệ riêng với con. |
Wat iemands relatie tot zijn werk erg veranderde. và cái ý tưởng về quan hệ giữa một người với công việc thay đổi ratas nhiều |
Het was een voortdurende relatie. Nó là cuộc ngoại tình kéo dài. |
Wij hebben een relatie. Chúng ta có một mối quan hệ đấy |
We kennen hun goddelijke eigenschappen, hun relatie tot elkaar en tot ons, en het grote verlossingsplan waardoor we bij Hen kunnen terugkeren. Chúng ta biết về các thuộc tính thiêng liêng của hai Ngài, mối quan hệ của hai Ngài với nhau và với chúng ta, và kế hoạch chuộc tội vĩ đại mà cho phép chúng ta trở lại nơi hiện diện của hai Ngài. |
Ik heb net een relatie achter de rug. Tôi vừa mới chia tay. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relatie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.