rekvalifikace trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rekvalifikace trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rekvalifikace trong Tiếng Séc.
Từ rekvalifikace trong Tiếng Séc có các nghĩa là Tái chế, chuyển ngành, sự xử lý dữ liệu, chuyển nghề, đổi nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rekvalifikace
Tái chế
|
chuyển ngành
|
sự xử lý dữ liệu
|
chuyển nghề
|
đổi nghề
|
Xem thêm ví dụ
Inicioval vznik Evropského fondu pro přizpůsobení se globalizaci (EGF), který pomáhá zajistit rekvalifikaci osob, které přišly o práci v důsledku měnících se trendů na celosvětovém trhu práce, např. v důsledků přesunu výroby mimo EU. Người ta hy vọng rằng hội nghị G20 tại Washington sẽ thống nhất kế hoạch cho những đổi mới trong tương lai, trong đó có những thay đổi đối với các tổ chức quốc tế có nhiệm vụ quản lý nền kinh tế thế giới, như Quỹ tiền tệ quốc tế. |
Vedeme projekt s názvem Bronx Ecological Stewardship Training, který poskytuje rekvalifikaci na práci v oblasti ekologické obnovy, takže naši lidé jsou připraveni o tato dobře placená místa soutěžit. Chúng tôi đã thực hiện dự án Đào Tạo Quản Lý Sinh Thái Bronx, dự án này sẽ đào tạo trong các lĩnh vực phục hồi sinh thái, để người dân của cộng đồng này có được các kĩ năng cho các công việc với thu nhập cao. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rekvalifikace trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.