rekayasa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rekayasa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rekayasa trong Tiếng Indonesia.

Từ rekayasa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khoa học kỹ thuật, kỹ thuật, công binh, vạch ra, nghề kỹ sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rekayasa

khoa học kỹ thuật

(engineering)

kỹ thuật

(engineering)

công binh

(engineer)

vạch ra

(engineer)

nghề kỹ sư

(engineering)

Xem thêm ví dụ

Lawrence, Alfred rekayasa bahwa 5 sehingga dapat melanggar Tiga Hukum.
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật.
Jadi kami tidak hanya membuat rumah sayuran, kami juga membuat habitat daging dalam tabung, atau rumah-rumah yang sekarang sedang kami riset di Brooklyn, dimana, sebagai suatu kantor arsitektur, yang pertama dari yang lain, yang ditempatkan dalam suatu lab biologi sel molekuler dan mulai bereksperimen dengan obat-obatan regeneratif dan rekayasa jaringan dan mulai berpikir tentang bagaimana masa depan akan terwujud jika arsitektur dan biologi menjadi satu.
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
Mainan, kotak makan, rekayasa genetika.
Sản xuất đồ chơi, hộp đựng đồ ăn và kỹ thuật di truyền học.
Dengan rekayasa genetika, mereka berupaya untuk mencegah virus dengue menggandakan diri dalam air liur nyamuk.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
Tetapi, selama lebih dari sepuluh tahun, sejak 1996, anestesiolog terpandang ini telah merekayasa berbagai hasil penelitiannya yang diterbitkan di jurnal-jurnal medis yang bergengsi.
Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín.
Baru-baru ini, seleksi buatan seperti ini telah menjadi bagian penting dalam rekayasa genetika, dengan penanda terseleksi seperti gen resistansi antibiotik digunakan untuk memanipulasi DNA pada biologi molekuler.
Gần đây hơn, phép chọn lọc tương tự như vậy đã trở thành một phần thiết yếu trong kỹ thuật di truyền, với các gen đánh dấu chọn lọc như gen kháng thuốc được dùng để thao tác trên DNA.
Bisnis ini merekayasa, membuat, dan memasang jalur produksi otomatis di seluruh dunia.
Công ty này đã thiết kế, chế tạo, và lắp đặt dây chuyền sản xuất tự động trên toàn cầu.
Sir, belajar Rekayasa adalah mimpi masa kanak-kanak
Thưa thầy, được học cơ khí là ước mơ từ nhỏ của em.
Dengan merekayasa penindasan terhadap umat Allah selama Perang Dunia I, ia berhasil menahan mereka dalam pembuangan selama suatu waktu.
Qua âm mưu áp bức dân Đức Chúa Trời vào Thế Chiến I, có thể nói rằng y thị đã bắt họ làm phu tù một thời gian.
Rekayasa genetik digabungkan dengan fisioteknologi polimer digabungkan dengan transplantasi antar species.
Kỹ thuật biến đổi gen kết hợp với công nghệ polymer sinh lý ( polymer physiotechnology ) và kỹ thuật cấy ghép mô khác loài ( xenotransplantation ).
Jadi saya memutuskan untuk kembali ke universitas saya, dan, di Universitas California, San Diego, saya mengajukan untuk membuka pusat penelitian bagi rekayasa pengetahuan untuk warisan budaya.
Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa.
Namun yang kami coba lakukan di dalam lab sebenarnya adalah merekayasa jaringan dari sel itu.
Nhưng điều chúng tôi thực sự đang làm trong phòng thí nghiệm là lấy mô ra khỏi tế bào.
Sekarang tentu saja, sedikit banyak kecelakaan tersebut telah menyulut kembali perdebatan tentang nilai ilmiah dan kerekayasaan pada ujungnya.
Dĩ nhiên hiện nay trong cách mà các tai nạn đó kích thích lại những cuộc tranh luận về giá trị của khoa học và kỹ thuật.
Akan tetapi, keselarasan ini bukan hasil rekayasa yang cermat, sampai-sampai menimbulkan kecurigaan akan adanya kolusi.
Tuy nhiên, sự hòa hợp này không được sắp đặt cẩn thận khiến người ta nghi ngờ là họ thông đồng với nhau.
Sektor rekayasa di Swedia menyumbang 50% keluaran dan ekspor, sedangkan telekomunikasi, otomotif, dan farmasi juga sangat penting.
Lĩnh vực kỹ thuật của Thụy Điển chiếm 50% sản lượng và xuất khẩu, trong khi viễn thông, công nghiệp ô tô và các ngành công nghiệp dược phẩm cũng rất quan trọng.
Rekayasa Gandhi.
Ấn Độ dành cho thế giới, kĩ thuật Ganđi.
Kau sengaja membuatku menunggu, seperti kau merekayasa tuduhan resep obat ini.
Các người cố tình để tôi chờ, cũng như bịa ra cáo buộc bán thuốc này.
Salmon di sebelah atas adalah hasil rekayasa genetis salmon Chinook menggunakan gen dari salmon ini dan dari ikan lain yang kita makan untuk membuatnya tumbuh lebih cepat dengan makanan yang jauh lebih sedikit.
là cá hồi Chinook đã được biến đổi di truyền, sử dụng gen từ những con cá hồi này cùng với gen từ những con cá bình thường chúng ta hay ăn để làm chúng lớn nhanh hơn với lượng thức ăn ít hơn.
Manusia dengan rekayasa-genom belum bersama kita saat ini, tapi ini bukanlah fiksi ilmiah lagi.
Thế nên, những người-được-thiết-kế-gene vẫn chưa tồn tại giữa chúng ta, nhưng đây không còn là khoa học viễn tưởng nữa.
Dampak positifnya adalah Hawking memiliki banyak teman dekat yang sering bermain permainan papan, membuat kembang api, rekayasa pesawat dan kapal, dan mengobrol panjang lebar tentang Kristen dan persepsi luar indera.
Một hệ quả tích cực của điều này đó là Hawking duy trì được một nhóm bạn thân mà ông thường tham gia chơi bài, làm pháo hoa, các mô hình phi và tàu thuyền, cũng như thảo luận về Cơ đốc giáo và năng lực ngoại cảm.
Jika anda memiliki ruangan seperti ini di seluruh dunia, itu dapat mengubah sudut pandang mengenai siapa yang diperbolehkan untuk melakukan rekayasa biologis.
Nếu bạn có những không gian như thế này trên toàn thế giới, nó sẽ thật sự thay đổi nhận định về việc ai được phép làm công nghệ sinh học.
Misalnya, banyak orang merasa bahwa rekayasa genetika mungkin memegang kunci menuju kesehatan yang lebih baik.
Ví dụ, nhiều người nghĩ là kỹ thuật di truyền có thể là bí quyết để có sức khỏe tốt hơn.
Keluar Rekayasa, menikah Fotografi
Từ bỏ Cơ khí, cưới " Nhiếp ảnh ".
Ini adalah sel mamalia normal yang direkayasa secara genetis dengan gen bioluminesensi yang diambil dari ubur-ubur laut dalam.
Đây là những tế bào động vật bình thường được biến đổi di truyền để mang một gen phát sáng có nguồn gốc từ sứa biển.
Agama adalah lembaga sosial yang sangat kuat dan banyak sifat-sifatnya dapat dilacak dari sifat-sifat awal yang dapat kita mengerti melalui rekayasa terbalik.
Đó là những tổ chức xã hội có quyền lực vô hạn và nhiều đặc điểm của tôn giáo có thể được truy nguyên lại những đặc điểm trước đây rằng chúng ta thực sự làm cho kỹ thuật đảo ngược có nghĩa.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rekayasa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.