regulat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regulat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regulat trong Tiếng Rumani.

Từ regulat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đều đặn, đều đều, bình thường, thường xuyên, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regulat

đều đặn

(even)

đều đều

(even)

bình thường

(ordinary)

thường xuyên

(regularly)

thường

(ordinary)

Xem thêm ví dụ

ATAC are reguli stricte. Angajaţii săi nu trebuie să aibă relaţii personale.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
Intervenţia divină: o regulă generală?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
E totul în regulă?
Đằng đó ổn chứ?
Ce trebuie să facem pentru a avea un program regulat de citire a Bibliei?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
Asta e una dintre multele reguli ale consiliului.
Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng.
Astfel, chiar dacă au o boală precum Alzheimer, care le compromite o parte din sinapse, au multe conexiuni de rezervă, care-i împiedică să observe că ceva nu e în regulă.
Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn.
Cei care nu cred în sau nu aspiră la exaltare și care sunt cel mai ușor de convins de căile lumii consideră această declarație despre familie ca fiind un set de reguli care ar trebui schimbate.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
În regulă, linişte.
Được rồi, chú ý.
Munca noastră de curieri o făceam, de regulă, o dată la două săptămâni, duminica sau sâmbăta după-amiaza, când tata nu mergea la serviciu.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
În regulă.
Được rồi.
Am trecut prin multe experienţe, inclusiv consecinţele diferitelor legi, reguli, dezamăgiri, tragedii şi decese în familiile noastre.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
Și acesta era textul -- ”În cuvinte, ca în modă aceeași regulă rămâne/ Deopotrivă fantastice, fie prea noi ori prea vechi/ Nu fii primul care să testeze noul/ Nici ultimul să lase în urmă vechiul.”
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
Este în regula daca nu ma crezi.
Anh không tin cũng không sao.
Va fi în regulă.
Sẽ ổn thôi.
Avem o regulă nouă.
Có nguyên tắc mới nhé.
Lista fixa regulile zilei (. . .)
Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo...
Dacă vrei să chemi politia, si asta e în regulă. Bănuiesc.
Nếu anh muốn gọi cảnh sát, thì cũng ổn thôi.
Multe femei care folosesc jucariile sexuale in mod regulat experimenteaza mai multe orgasme, si-au crescut increderea sexuala si declara o satsfactie mai mare impreuna cu partenerii lor.
Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ.
Gândiţi-vă puţin la necazurile şi suferinţa pe care nesocotirea Regulii de aur le-a adus omenirii de la răzvrătirea instigată de Satan Diavolul în Eden până în prezent.
Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen.
Esti in regulă?
Anh không sao chứ?
Asta e in regula.
Đó là được.
În regulă, porneşte-o.
Được rồi, khởi động nào.
Din fericire, poliţia a intervenit la timp şi ne-a scăpat de o bătaie în toată regula.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
□ Ca să degradeze creştinătatea, cum s-a folosit Satan de predilecţia rigidă a acesteia de a face reguli?
□ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regulat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.