regizor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regizor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regizor trong Tiếng Rumani.
Từ regizor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quản đốc, đạo diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regizor
quản đốcverb noun |
đạo diễnverb noun Dacă tu vei fi Arabella, eu voi fi regizorul. Nếu cậu là Arabella thì tớ sẽ là đạo diễn. |
Xem thêm ví dụ
Planurile pentru cel de-al treilea remake al filmului S-a născut o stea au început în 2011, Clint Eastwood fiind regizorul inițial și având-o ca actriță principală pe Beyoncé. Các cuộc đàm phán cho phiên bản làm lại của A Star Is Born bắt đầu từ năm 2011 khi Clint Eastwood được mời làm đạo diễn của phim và Beyoncé được nhắm cho vai nữ chính. |
Regizorul a ales însă să desfășoare filmările principale în Sydney. Đạo diễn thay vào đó lại chọn để quay cảnh phim chính tại Sydney. |
Disputa a fost rezolvată cu ajutorul actorului și regizorului Jimmy Wang Yu, care i-a permis lui Chan să rămână la Golden Harvest. Tranh chấp này sau đó được giải quyết nhờ sự giúp đỡ của diễn viên-đạo diễn Vương Vũ, giúp Thành Long được ở lại với Golden Harvest. |
Va veni de la cei mai buni regizori ai lumii aşa cum suntem înclinaţi să credem? Đó có phải là từ một đạo diễn giải nhất thế giới không khi chúng ta nghĩ có thể đúng là như vậy |
Wright s-a consultat cu James Gunn, regizorul de la Guardians of the Galaxy Vol. Vin Diesel một lần nữa lồng tiếng cho Groot trong Guardians of the Galaxy Vol. |
Iar cel de al treilea: "Hai să găsim un alt regizor." Và người thứ ba nói, "Hãy đi tìm một đạo diễn khác." |
De asemenea influenţe majore au avut Flash Gordon din anii 30 şi Regizorul japonez Akira Kurosawa. Chịu ảnh hưởng lớn từ seri Flash Gordon thập niên 30 và phong cách của đạo diễn người Nhật Akira Kurosawa, |
Poate voi deveni regizor. Có lẽ tôi có thể trở thành một nhà làm phim. |
Când cariera de actor părea pierdută, Nicholson părea resemnat la o carieră în spatele camerelor ca și regizor sau scenarist. Sau khi khởi đầu sự nghiệp diễn viên chẳng đi đến đâu, Nicholson đã có vẻ định từ bỏ nó và chuyển hẳn sang làm biên kịch hoặc đạo diễn đứng sau máy quay. |
În calitate de regizor și actor, el a realizat mai mult de 40 de filme din epoca filmului mut și până la sfârșitul anilor 1960. Với tư cách là một diễn viên điện ảnh và đạo diễn, ông đã sản xuất trên 40 bộ phim từ thời vô danh đến cuối thập niên 1960. |
A fost regizat de regizorul german Roland Emmerich, care a scris scenariul împreună cu producătorul Dean Devlin. Được chỉ đạo bởi đạo diễn người Đức Roland Emmerich, người đồng sáng tác kịch bản với nhà sản xuất Dean Devlin. |
Fiindcă acel animator a putut să împărtășească ceea ce am numit „partea lui de geniu", el a reușit să-l ajute pe regizor să reinventeze personajul într-un mod subtil, dar esențial pentru îmbunătățirea poveștii. Bởi vì người họa sĩ đã được phép chia sẻ sự thiên tài của anh ta, anh đã có thể giúp cho người đạo diễn cảm nhận lại nhân vật theo một cách tinh tế và quan trọng, điều này đã giúp phát triển câu chuyện. |
Regizorul Lee Daniels a confirmat că Neeson îl va juca pe fostul președinte american Lyndon B. Johnson în filmul "The Butler". Charlie cho cô Downes biết rằng Slade từng phục vụ Tổng thống Hoa Kỳ Lyndon B. Johnson. |
Și m-am întâlnit cu un regizor de videoclipuri muzicale pe nume Chris Milk. và tôi gặp một đạo diễn phim âm nhạc Chris Milk |
Urmând invitația de „regizorat”, Jennifer Lee devine prima femeie care a stat la cârma producției unei animații de lung-metraj produs de The Walt Disney Company. Theo thông báo này, Jennifer Lee trở thành người phụ nữ đầu tiên làm đạo diễn cho một sản phẩm phim hoạt hình chiếu rạp dài do Walt Disney Animation Studios sản xuất. |
Eşti regizor? Anh là đạo diễn? |
Am petrecut câteva săptămâni cu aceşti actori, producători, iar problemele pe care le întâmpină sunt inimaginabile pentru un occidental, un regizor din America sau Europa. Tôi đã dành ra, bạn biết đấy, vài tuần với tất cả các đạo diễn, nhà sản xuất này, và những vấn đề họ gặp phải là không thể tưởng tượng được với, bạn biết đấy, một người Tây, một nhà làm phim làm việc ở Mỹ hay châu Âu. |
S-a înstrăinat de regizorul Vincent Sherman, refuzând să filmeze anumite scene și insistând ca unele decoruri să fie reconstruite. Bà gây khó dễ cho đạo diễn Vincent Sherman khi không chịu diễn một vài cảnh và bắt bẻ xây dựng lại một vài bối cảnh. |
În octombrie 2011, Alex Amancio, unul dintre regizorii de la Assassin's Creed: Revelations, a anunțat că următorul joc al seriei se va lansa înainte de luna decembrie 2012, cu toate acestea, Amancio nu va regiza jocul. Tháng 10 năm 2011, Alexandre Amacio, giám đốc sáng tạo của Assassin's Creed: Revelations tuyên bố rằng bản tiếp theo của dòng trò chơi sẽ được phát hành trước tháng 12 năm 2012, tuy ông không chỉ đạo sản xuất phần này. |
Nu a fost nevoie să le spunem noi asta regizorilor nigerieni. Chúng ta đã không phải nói với các nhà làm phim Nigeria. |
Minciuni adevărate a fost singurul film în afară de seria Terminator în care au mai colaborat Cameron, Schwarzenegger și Brad Fiedel ca regizor, actor și respectiv compozitor. True Lies cũng là sự hợp tác khởi đầu của loạt phim Terminator để ê-kíp Cameron, Schwarzenegger, và Brad Fiedel như đạo diễn, diễn viên chính, và nhà soạn nhạc tương ứng cho loạt phim này. |
Filmele thriller erotice italiene, sau giallos, produse de regizori precum Mario Bava și Dario Argento în anii 1970, au influențat genul filmelor de groază la nivel mondial. Các câu chuyện tình ái giật gân kiểu Ý, còn gọi là giallo, được sản xuất bởi các đạo diễn như Mario Bava và Dario Argento trong thập niên 1970, chúng cũng ảnh hưởng đến thể loại kinh dị trên thế giới. |
A fost un mare regizor. Ông ấy từng là một đạo diễn giỏi. |
Bunicul ei este actorul și regizorul Olof Thunberg. Ông của cô là Olof Thunberg, một diễn viên và đạo diễn. |
Deci, regizorul insista ca oricine interpreteaza rolul sa fie autentic, din punct de vedere anatomic sa nu fie evreu. Nên, đạo diễn nhất định nói ai muốn đóng vai này thì phải thật thực tế, người Do Thái không " phẫu thuật ". |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regizor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.