registru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ registru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registru trong Tiếng Rumani.
Từ registru trong Tiếng Rumani có nghĩa là thanh ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ registru
thanh ghi
|
Xem thêm ví dụ
Trec eu numele noastre în registru. Tôi sẽ đăng ký cho cả 2. |
De fiecare dată când ceva se mișcă de la un loc din registru la altul, transferul de active este ștampilat cu o dată și o oră și înregistrat public pe blockchain. Khi được giao dịch từ nơi được lưu giữ này đến một nơi nào khác, sự di chuyển tài sản đó được đóng dấu thời gian và được lưu lại một cách công khai trên mạng blockchain. |
Sensibil la registru Phân biệt chữ hoa/thường |
Am lăsat un apel la registru, dar n-am mai fost sunat. Tôi đã gọi cho cơ quan đăng ký nhưng chưa có hồi âm. |
Am vrut să alcătuim un registru de organisme, și pentru asta am testat praful. Chúng tôi muốn có một cái gì đó giống như bản ghi chép hóa thạch của tòa nhà vậy, và để làm được điều này, chúng tôi lấy mẫu cát. |
În registru erau trecute numele părinţilor, sexul şi numele copilului, precum şi data naşterii. Tên họ của cha mẹ, giới tính và tên đứa bé cùng ngày sinh cũng được ghi vào sổ bộ. |
Căsătoria civilă are loc de obicei în faţa unui funcţionar public şi poate cuprinde un jurământ şi o semnătură într-un registru. Hôn lễ theo luật dân sự thường được cử hành trước một viên chức chính quyền, và có thể bao gồm cả việc hai người thề ước và ký vào sổ đăng bạ. |
Mda, dar n-am sã încep... sã iau bani din registru. Ừ, nhưng em không định đi vào quán và... lấy tiền từ quầy thu ngân. |
Recent am văzut numele fiului meu şi al fiicei mele într-un registru cu numele evreilor care au fost gazaţi la Auschwitz şi Sobibor. Gần đây tôi thấy tên con trai và con gái tôi trong danh sách những người Do Thái bị giết bằng hơi độc tại Auschwitz và Sobibor. |
El foloseşte aici un termen contabil, în mod clar cu intenţia de a sugera trecerea insultei într-un registru pentru a nu fi uitată. (1 Cô-rinh-tô 13: 5, Bản Dịch Mới) Ở đây ông dùng một từ trong kế toán, dường như có ý nói đến hành động ghi chép lại những sự xúc phạm trong một sổ cái để không quên. |
Detaliile conspirației, acum o chestiune de registru public, au fost, la acea vreme, imposibil pentru noi să aresta / i Chi tiết về âm mưu đó, ngày nay chỉ là dữ liệu công cộng, nhưng vào thời điểm đó, để hiểu rõ thì không dễ chút nào. |
Pentru a-l obţine, trebuie să avem numele scris nu într-un registru social, ci în cartea vieţii, la Dumnezeu. — Exodul 32:32; Revelaţia 3:5. Điều này đòi hỏi tên tuổi chúng ta phải được ghi chép trong sách sự sống của Đức Chúa Trời, chứ không phải trong niên giám danh nhân nào đó của loài người.—Xuất Ê-díp-tô Ký 32:32; Khải-huyền 3:5. |
Întâi, au creat un registru al parcelelor disponibile, le-au listat în banca de comestibile astfel încât comunitățile să le poată folosi oriunde locuiesc și le-au legalizat cu un permis. Đầu tiên, họ cho phép đăng ký quyền sử dụng những khu đất trống, điều đó giúp cho cộng đồng được dùng đất trống để trồng trọt, họ sẽ xin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, |
Poate că ţie ţi-e de ajuns să-ţi vezi părinţii trecuţi în registru. Hồ sơ có thể tốt cho anh, nhưng với tôi thì không. |
„După ce ai administrat disciplinarea, e important să nu-i tot aminteşti ce a făcut, ţinând un «registru» cu greşelile lui.“ Sau khi phạt, điều quan trọng là không cằn nhằn hay nhắc lại lỗi của con”. |
În alte locuri din Biblie citim despre un registru, sau o carte figurativă, care conţine numele celor pe care Iehova îi răsplăteşte cu viaţă. Trong những chỗ khác trong Kinh Thánh, chúng ta thấy có nói đến một quyển sách theo nghĩa bóng, chứa đựng tên của những người được Đức Giê-hô-va ban thưởng sự sống. |
Aceste arhive din Ierusalim mențin un registru de cartele ale primilor imigranți și aplicanți pentru imigrare pentru Palestina și, mai târziu, Israel, din 1919 până în 1965. Những tài liệu ở Jerusalem, chúng vẫn lưu lại một danh mục người di cư sớm nhất và những người xin di cư đến Palestine, và sau đó là Israel, từ năm 1919 đến 1965. |
Am şters-o din registru. Tôi không báo cáo việc này. |
Păi, ce era în registru. Những gì có trong máy tính tiền. |
I-am găsit numele în registru şi se pare că a stat singur acolo. Chúng tôi tìm thấy tên anh trên bảng báo cáo và có vẻ anh ở đó một mình. |
si am pus acelasi semn colorat pentru fiecare piesă din registru. Tôi còn đánh dấu màu ở đây cho mỗi bức, để phù hợp với sổ kế toán. |
Departamentul ăla e închis si nu apare în registru. Cái đó không được ghi chép lại |
În acest sens, abordarea mea se încadrează perfect într-un registru de gândire alternativă. Theo tôi, cách làm vậy rất phù hợp với lối suy nghĩ một chiều này. |
„Iată, un registru va fi ţinut printre voi; şi în acest registru tu [Joseph Smith] vei fi chemat văzător, traducător, profet, apostol al lui Isus Hristos, vârstnic al Bisericii, prin voinţa lui Dumnezeu Tatăl şi harul Domnului tău Isus Hristos, “Này, một biên sử phải được lưu giữ giữa các ngươi; và trong biên sử đó ngươi [Joseph Smith] sẽ được gọi là người tiên kiến, người phiên dịch, tiên tri, sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, là anh cả của giáo hội qua thánh ý của Thượng Đế Đức Chúa Cha, và ân điển của Chúa Giê Su Ky Tô của các ngươi, |
Chelner: Avem eroare de registru caramelizată stropită cu cele mai bune date corupte, brioşă binară, sandwich-uri RAM, instalatori Conficker, salată scripting cu sau fără sos polimorfic şi kabob de cod la grătar. Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.