reflecta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reflecta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflecta trong Tiếng Rumani.
Từ reflecta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ, tưởng, ngẫm nghĩ, suy ngẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reflecta
nghĩ(contemplate) |
suy nghĩ(reflect) |
tưởng(consider) |
ngẫm nghĩ(reflect) |
suy ngẫm(reflect) |
Xem thêm ví dụ
Reflectând asupra acelui incident, Mayer a afirmat: „Acela a fost momentul când compozitorul din mine a născut” și a scris primele sale versuri în noaptea când s-a întors acasă de la spital. Nhớ lại lần bị bệnh, Mayer đã nói: "Đó là thời điểm mà con người nhạc sĩ trong tôi được sinh ra." và anh đã đặt bút viết những lời bài hát đầu tiên vào đêm trở về nhà từ bệnh viện. |
Atunci cînd treci de la un punct principal la altul, o pauză îi permite auditoriului să reflecteze. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
Reflexii obscure (blurry reflections) Dacă o suprafață nu reflectă perfect lumina, distorsiunea apare în lumina reflectată. Phản xạ mờ Nếu một bề mặt không phải một gương phản xạ lý tưởng, sự biến dạng sẽ nảy sinh trong ánh sáng được phản xạ. |
Si noi vrem ca aceasta relatie sa reflecte, sa recupereze speranta. Và chúng ta cần mỗi quan hệ đó để phản ánh, để lấy lại niềm tin. |
Îndemnurile pe care le primim de a fugi de rău reflectă faptul că Tatăl nostru Ceresc înţelege punctele noastre slabe şi pe cele tari şi că El cunoaşte condiţiile în care trăim. Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta. |
El a reflectat un minut. Nó suy nghĩ trong một phút. |
Aceste cuvinte ar trebui să ne îndemne să reflectăm la eliberarea noastră din sclavia Egiptului modern, actualul sistem de lucruri rău. (A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại. |
Am reflectat la asta şi m-a ajutat şi un gânditor, Joseph Soloveitchik, fost rabin, care a scris „The Lonely Man Of Faith” în 1965. Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965. |
Aceeaşi influenţă pe care o are reflectarea la celelalte lucrări ale lui Iehova. Việc này cũng có tác động giống như khi chúng ta suy ngẫm về những công việc khác của Đức Giê-hô-va. |
Însă, când erau tăiate şi polisate, ele reflectau lumina în toate direcţiile. Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt. |
Atât tonul vocii, cât şi mimica trebuie să reflecte sentimente adecvate materialului prezentat. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Naționalitatea pentru fiecare club reflectă asociația națională (nu liga) la care este afiliat clubul. Quốc tịch cho mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. |
• Ce gen de cunoaştere şi înţelegere reflectă maturitate? • Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục? |
Oamenii apreciază frumosul într-un mod unic, reflectează la viitor şi sunt atraşi spre un Creator Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa |
Ca urmare a lucrării lor de mărturie, au fost oare atraşi „împăraţi“ la lumina reflectată de ei, aşa cum a profeţit Isaia? Nhờ công việc làm chứng của họ, phải chăng các “vua” đã đến nơi sự chói sáng của họ như Ê-sai đã báo trước? |
Lumina se reflectă și astfel le vedem. Ánh sáng nảy ra khỏi nó, và chúng ta có thể thấy nó. |
La ce alte bucurii putem să reflectăm? Chúng ta có thể ngẫm nghĩ về những niềm vui nào khác nữa? |
4 Creştinii reflectă gloria lui Dumnezeu. Deşi faţa lor nu străluceşte în sens fizic, ei radiază când le vorbesc altora despre personalitatea şi scopurile glorioase ale lui Iehova. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
10 Să reflectăm acum la cuvintele consemnate în Iacov 1:14, 15: „Fiecare este încercat, fiind atras şi ademenit de propria lui dorinţă. 10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình. |
În această perioadă deosebită a anului, în special în această duminică de Paşte, trebuie să reflectez la importanţa învăţăturilor Salvatorului şi la exemplul de bunătate şi dragoste pe care îl reprezintă El în viaţa mea. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
Întrucât el reflecta iubirea şi compasiunea lui Iehova, aceştia se simţeau atraşi de închinarea la singurul Dumnezeu adevărat. (Ma-thi-ơ 11:28-30) Chúa Giê-su phản ánh tình yêu thương và lòng thương xót của Đức Giê-hô-va, nên điều này thu hút nhiều người đến thờ phượng Đức Chúa Trời. |
Când un om ajunge la vârsta mea, el se mai opreşte din când în când să reflecteze la ceea ce l-a condus la starea actuală din viaţă. Khi một người đến tuổi của tôi thì người ấy thỉnh thoảng ngẫm nghĩ về những điều đã đưa người ấy đến hiện trạng của đời mình. |
Ca om, el a reflectat justiţia divină. Đức Giê-hô-va phán về Chúa Giê-su: “Ta sẽ cho Thánh-Linh ta ngự trên người, người sẽ rao-giảng sự công-bình cho dân ngoại”. |
Să reflectăm asupra altor exemple. Hãy xem xét một số ví dụ khác. |
Reflectând compasiunea divină şi vorbind despre preţioasele adevăruri conţinute în Cuvântul lui Dumnezeu, şi voi îi puteţi ajuta pe cei îndureraţi să primească alinare şi forţă de la Iehova, „Dumnezeul oricărei mângâieri“. — 2 Corinteni 1:3. Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflecta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.