reface trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reface trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reface trong Tiếng Rumani.
Từ reface trong Tiếng Rumani có nghĩa là làm lại mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reface
làm lại mới
|
Xem thêm ví dụ
În timp ce cugetați la cuvintele acestui verset și vă deschideți inima, sper și mă rog că veți invita Duhul Sfânt pentru a aduce în inima dumneavoastră înțelegerea, vindecarea și refacerea de care aveți nevoie. 9 Khi các anh em suy ngẫm về từng chữ trong câu thánh thư này và mở rộng tấm lòng của mình, tôi hy vọng và cầu nguyện rằng các anh em sẽ mời Đức Thánh Linh mang sâu vào tâm hồn mình sự hiểu biết, sự chữa lành, và sự hồi phục mà anh em có thể cần đến. |
Deci dacă luăm cu toţii doar ce avem nevoie, atunci putem începe să împărţim restul, putem începe să sărbătorim, putem începe să refacem. Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục. |
Şi cum aş putea să-l " refac " pe primar? Anh muốn tôi dựng lại thị trưởng bằng cách nào? |
În urma acestui accident mi-au amorţit nervii de la genunchi în jos şi am avut nevoie de trei luni ca să mă refac. Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi. |
Răspunsurile pozitive la aceste întrebări pot constitui o bază pentru a stabili dacă este posibilă refacerea căsniciei. Những câu trả lời khẳng định cho những câu hỏi này có thể là cơ sở để tin rằng việc cứu vãn hôn nhân là khả dĩ. |
Şi nimeni nu-i poate reface. Và chẳng ai có thể vực họ dậy được. |
Trebuie să-mi refac chi-ul. Tôi chỉ cần hồi lại khí. |
tesuturile acelea incă se refac. Những mô đó vẫn còn đang hồi phục. |
La moscheie, într-o vineri, dădea o slujbă în care încerca să refacă sensul cuvântului, dar credincioșii care au venit la moscheie au văzut imaginile. Vào Thứ sáu tại đền thờ, ông giảng đạo cho các tín đồ cố gắng cải nghĩa lại từ jihad, nhưng tại buổi lễ, những người đến với đền thờ, họ đã xem những đoạn video. |
Vecinii noştri erau impresionaţi să vadă o echipă de 10–12 voluntari (inclusiv surori) făcându-şi apariţia în zorii zilei de vineri la casa unuia dintre Martori, pregătiţi să repare sau chiar să refacă întregul acoperiş în mod gratuit. Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí. |
Cred ca ar trebui sa discutam despre refacerea dv. Tôi nghĩ chúng ta nên nói về bệnh của anh |
În 1947, Secretarul de Stat american George Marshall a lansat „Programul European de Refacere” (Planul Marshall), care s-a desfășurat în anii 1948 - 1952. Năm 1947, bộ trưởng quốc phòng Mỹ George Marshall đã triển khai kế hoạch phục hưng châu Âu (Kế hoạch Marshall), kéo dài từ năm 1948 - 1952. |
Dacă am fi început în 2005 ar fi trebuit să reducem emisiile de CO2 cu 3 procente pe an ca să refacem echilibrul energetic planetar și să stabilizăm climatul în secolul prezent. Nếu chúng ta bắt đầu năm 2005, sẽ chỉ cần lượng giảm 3% mỗi năm để đặt đến mức cân bằng năng lượng và ổn định khí hậu trong thế kỷ này. |
Copilul acesta să fie cel ce îţi va reface viaţa şi să fie sprijinul bătrâneţelor tale; căci l-a născut nora ta, care te iubeşte şi care face pentru tine mai mult decât şapte fii“ (Rut 4:14, 15). Nó [đứa con trai này] sẽ an-ủi lòng bà, dưỡng già bà; vì ấy là dâu bà vẫn thương bà, đã sanh nó cho bà; nàng quí cho bà hơn bảy con trai”. |
Dar disciplinarea îşi va atinge scopul de a reface relaţiile dintre el şi naţiune, precum şi de a restabili închinarea pură. Nhưng hình phạt ấy đạt được mục tiêu của nó là hàn gắn mối quan hệ giữa dân tộc với Ngài và tái lập sự thờ phượng thanh sạch. |
Dacă aşa stau lucrurile, de ce factori trebuie să se ţină cont şi cum pot fi înfruntate cu succes încercările pe care le presupune refacerea căsniciei? Nếu thế, cần xem xét những yếu tố nào và làm thế nào đối phó thành công với các thách đố của việc hàn gắn lại hôn nhân? |
D-na Begs m-a pus să refac proiectul. Cô Begs bắt con làm lại kế hoạch |
Refacut in 6 ore? Trong 6 tiếng thôi sao? |
Până nu refacem această conexiune, până ce nu facem ceea ce a ajutat America și alte țări să progreseze, vom deveni mai vulnerabili ca niciodată. Và cho tới khi chúng ta khôi phục lại sự liên kết đó, cho tới khi chúng ta giúp nước Mỹ và những nước khác cùng phát triển, chúng ta sẽ càng ngày càng dễ bị công kích. |
Încă eşti în refacere. Em vẫn đang hồi phục. |
stiati că victimele atacurilor care joacă jocuri virtuale se refac mai repede decât alte victime? Cậu có biết nạn nhân đột quỵ mà chơi trò chơi thực tế ảo cho thấy tiến bộ đáng kể trong việc phục hồi hơn là người không chơi không? |
Dacă e ceva la care creierul e bun, e să refacă întregul din componente, chiar dacă informaţiile sunt incomplete și să tragă o concluzie corectă. Mai ales când e creierul unui expert. Nếu có 1 thứ mà bộ não rất giỏi, thì đó chính là sắp xếp các phần nhỏ lại với nhau, thậm chí cả khi bạn không có đủ thông tin, và đi đến một kết luận tuyệt vời, đặc biệt khi nó là bộ não của 1 chuyên gia |
Tarifele voastre vor creşte cu 25% până vom reface rezervele. Mỗi một khoản thuế của mọi người sẽ tăng 25% cho tới khi chúng ta xây dựng lại kho chứa tiền. |
Vrem să facilităm prescrierea tratamentelor digitale şi să ajutăm pacienţii să se refacă prin joc, acasă. Chúng tôi muốn giúp các bác sĩ chỉ định cách trị liệu số và giúp các bệnh nhân phục hồi tại nhà theo cách của họ. |
După tot ce se întâmplase, cei din Yad Vashem au decis să refacă total muzeul istoric, pentru că se construise muzeul Washington, Muzeul Holocaustului din Washington, informațiile din acel muzeu fiind mult mai uşor de înţeles. Sau khi mọi chuyện bắt đầu, Yad Vashem quyết định xây dựng lại toàn bộ bảo tàng lịch sử bởi vì hiện nay khi Bảo tàng Holocaust được xây tại Washington, và thông tin ở đấy lại dễ tiếp thu hơn rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reface trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.