reeks trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reeks trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reeks trong Tiếng Hà Lan.

Từ reeks trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phạm vi, Chuỗi, chuỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reeks

phạm vi

noun

Chuỗi

noun (wiskunde)

We hebben een reeks van deze tools gebouwd.
Và chúng ta xây dựng một chuỗi những công cụ như thế.

chuỗi

noun

We hebben een reeks van deze tools gebouwd.
Và chúng ta xây dựng một chuỗi những công cụ như thế.

Xem thêm ví dụ

We hebben al een reeks bestaande telescopen, in het Andesgebergte in Chili. Binnenkort zal dat uitgebreid worden met sensationele nieuwe mogelijkheden.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
In de jaren 1970 deed zich een reeks ontwikkelingen voor die de neokeynesiaanse theorie in diskrediet bracht.
Trong năm 1970, một loạt các tiến triển xảy ra làm rung chuyển lý thuyết tân-Keynes.
Toen China een reeks cyberaanvallen lanceerde, wat deed de Amerikaanse regering toen?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
Eeuwenlang spraken de Britten vrolijk oud- Engels, maar in de jaren 700 begon een reeks Viking- invasies, die bleven doorgaan tot een verdrag het eiland verdeelde.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Hij richtte een reeks van hospitalen op in Constantinopel om voor de armen te zorgen.
Ông thành lập một chuỗi các bệnh viện tại Constantinopolis để chăm sóc người nghèo.
Je moet de geluiden van elk van deze plaatjes ontdekken zodat de hele reeks betekenis krijgt.
Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa.
Reken maar uit.
Mày nhẩm đi.
Ik reken straks wel met jou...
Ta sẽ xử lý con...
Uit haar beperkte reeks?
Mẫu này hay tương tự...
Een pad is een specifieke reeks knooppunten die in een of meer stappen binnen een bepaalde periode voorkomt.
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
Reken je niet 100 dollar voor het eerste uur?
Có phải là anh tính phí 100 đô cho giờ đầu tiên không?
Een hele reeks gebeurtenissen tot ver voor Larkhill
Một chuỗi dài những sự việc lại dẫn ta quay trở lại Larkhill
Het geneest een hele reeks infecties, inclusief enkele geslachtsziekten.
Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
Tien jaar geleden, in een televisie reeks genaamd Planet Earth, onthulden we veel van die wonderen, maar vandaag is er veel veranderd.
Mười năm trước, trong một loạt phim truyền hình có tên Planet Earth ( Hành tinh Trái đất ), chúng tôi đã tiết lộ nhiều kỳ quan, nhưng đến ngày hôm nay, nhiều thứ đã thay đổi.
Deze boodschap maakt deel uit van een reeks huisbezoekboodschappen over aspecten van de zending van de Heiland.
Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi.
Ik zal dit terugbrengen tot een reeks simpele domme schetsen.
Đây là phương thức làm việc của chúng ta ngày nay.
13 Jehovah is zo flexibel, zo plooibaar, dat hij in de Schrift terecht een omvangrijke reeks titels draagt.
13 Đức Giê-hô-va thật vạn năng, rất dễ thích nghi, cho nên Ngài xứng đáng mang nhiều danh hiệu khác nhau trong Kinh Thánh.
U zult ons, hopelijk, toestaan, als vertegenwoordigers van de Hohenzollern-dynastie en het koninklijk huis van Pruisen, om u en de Führer te feliciteren met uw recente indrukwekkende reeks grote overwinningen.
Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình.
JE: in theorie betekent dit dat als een muis voelt, ruikt, hoort, raakt, je dat kan modelleren als een reeks enen en nullen.
Và trên lí thuyết, điều này cũng có nghĩa khi một con chuột cảm nhận, đánh hơi, nghe, chạm, anh có thể mô hình nó ra như là xâu các bit nhị phân 0 và 1.
Men denkt echter dat die handel gedreven werd via een reeks tussenpersonen en dat niemand daadwerkelijk de hele 8000 kilometer lange tocht tussen China en Italië heeft afgelegd.
Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý.
Naast de algemene reeks beschikbare filters voor gebruikersproperty en doelgroep bevatten de gebeurtenisrapporten ad_click en ad_impression een schermfilter waarmee u alle statistieken in deze rapporten op scherm kunt filteren.
Ngoài tập hợp chung gồm các bộ lọc Thuộc tính người dùng và Đối tượng có sẵn, báo cáo sự kiện ad_click và ad_impression còn cung cấp bộ lọc Màn hình, cho phép bạn lọc tất cả chỉ số trong các báo cáo đó theo màn hình.
2 Terwijl hij neergehurkt zat in de ingang van een grot in de berg Horeb was hij getuige van een reeks spectaculaire gebeurtenissen.
2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ.
Reken maar.
Chắc chắn họ sẽ tới.
Hoeveel van jullie hebben al een webformulier moeten invullen waar men je vroeg om zo’n vervormde reeks tekens te lezen?
Bao nhiêu trong các bạn phải điền một vài mẫu trang web nào đó mà bạn được yêu cầu là đọc một chuỗi ký tự bị làm nhiễu như thế này?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reeks trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.