reddetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reddetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reddetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ reddetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là từ chối, phủ nhận, từ bỏ, cự tuyệt, bác bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reddetmek
từ chối(to decline) |
phủ nhận(negative) |
từ bỏ(renounce) |
cự tuyệt(decline) |
bác bỏ(negative) |
Xem thêm ví dụ
Gelişen embriyonu yabancı bir doku gibi reddetmek yerine, bir bebek olarak doğmaya hazır hale gelene kadar onu besler ve korur. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Teklifimi reddetmekte ölümdür. Từ chối đề nghị của ta cũng chết |
Reddetmek dostluğa sığmaz. Từ chối thì không phải là bạn bè. |
Birkaç ülkede de, medya, Şahitleri çocukları için tıbbi tedaviyi reddetmekle, ayrıca iman kardeşlerinin işlediği ciddi suçları kasten görmezden gelmekle suçladı. Trong một số nước khác, cơ quan truyền thông đã buộc tội các Nhân Chứng là từ chối không cho con cái được điều trị theo y học và cũng cố tình dung túng những tội trọng của anh em cùng đạo. |
Müsrif oğlun ağabeyinin sevinmeyi reddetmekle kalmayıp ‘kızdığına’ da dikkat edin. Hãy chú ý rằng người anh cả chẳng những không vui mừng mà lại còn “nổi giận”. |
Bu melek, hiç de uygun olmayan bu arzuyu reddetmek yerine, işin sonu yalana ve ardından isyana varana dek onu yüreğinde besledi. Thay vì từ bỏ, thiên sứ này tiếp tục nuôi dưỡng ham muốn sai lầm đó cho đến khi nó dẫn đến việc nói dối và rồi phản nghịch lại Đức Chúa Trời. |
Yaratıcıya inanmak demek çocukluğumdan beri sahip olduğum inancı reddetmek demekti Tin vào một Đấng Tạo Hóa đồng nghĩa với việc từ bỏ niềm tin thời thơ ấu |
Kumiko uzlaşarak Mukaddes Kitaba dayalı imanını reddetmek istemedi. Kumiko từ chối không hòa giải vì làm thế em bác bỏ tín ngưỡng dựa trên Kinh-thánh của em. |
Bu şekilde, başka bir kişi hesabınıza erişmeye çalışıyorsa isteği reddetmek ve hesabınızın güvenliğini sağlamak için vaktiniz olur. Như vậy, nếu người khác đang tìm cách truy cập vào tài khoản của bạn thì bạn vẫn có thời gian để xác nhận mình không phải là người đưa ra yêu cầu, qua đó bảo mật tài khoản của bạn. |
Bu, Kanuna göre murdar olan yiyecekleri kabul etmek ya da reddetmek gibi konularda serbest oldukları anlamına geliyordu. Chẳng hạn, điều này có nghĩa là họ có thể hoặc chấp nhận hoặc từ chối thức ăn không thanh sạch dưới Luật Pháp. |
Genelde tek yapman gereken kendinden emin şekilde karşındakini reddetmektir. Thường thì từ chối một cách ngắn gọn và thẳng thắn là đủ. |
Anayasamız, müdahale zorunluluğu getirmek yerine bunu, eyaletlerin sistematik biçimde ayrımcılık yapmak ve sayısız mağduru herhangi bir ihtiyaç hâlinde reddetmek için kullandıkları takdir yetkisine bırakıyor. Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục. |
Tanrı’nın ruhi tedariklerini kabul etmek, irtidatı reddetmek ve Tanrısal ışıkta yürümeye devam etmek bakımından onları örnek alalım. Mong rằng chúng ta cũng giống như họ trong việc chấp nhận những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời về thiêng liêng, từ bỏ sự bội đạo và tiếp tục bước đi trong sự sáng của Đức Chúa Trời. |
(Yuhanna 4:24) Bu nedenle, Tanrı’ya inanmanın bilimsel olmadığını ileri sürüp bu fikri reddetmek küstahlıktır. (Giăng 4:24) Vì vậy, quả là ngạo mạn khi cho rằng tin nơi Thượng Đế hay Đức Chúa Trời là phản khoa học. |
Ama bize yasaları ve emirleri vermekle birlikte, onları kabul etmek ya da onları reddetmek arasında seçim yapmamıza da izin verir. Nhưng trong khi Ngài ban cho chúng ta luật pháp và các giáo lệnh, thì Ngài cũng cho phép chúng ta chọn để chấp nhận hoặc khước từ. |
(Matta 7:15-23) Hıristiyan Âleminin bozuk tarihi yüzünden Tanrı’nın Sözünü reddetmek, tıpkı güvenilir bir arkadaştan gelen mektubu sadece onu getiren kişinin adı kötüye çıkmış diye yırtıp atmaya benzer. (Ma-thi-ơ 7:15-23) Nếu như dựa vào thành tích của khối đạo tự xưng theo Đấng Christ mà bác bỏ Lời Đức Chúa Trời cũng giống như vất đi một lá thư do một người bạn đáng tin cậy gửi chỉ vì tiếng xấu của người mang thư đến. |
“Bilinçli bir tercih yapmakla ilgili kanun, iki maddeye dayanır: Birincisi, tavsiye edilen tedavi ile ilgili bilinçli bir karar verebilmek için hasta yeterince bilgi alma hakkına sahiptir; ikinci olarak, hasta, hekimin tavsiyesini kabul veya reddetmekte serbesttir. . . . . “Luật về sự ưng thuận có ý thức dựa trên hai tiên đề: thứ nhất, bệnh nhân có quyền nhận đủ thông tin để đi đến một quyết định có ý thức về cách chữa trị được đề ra; và thứ hai, bệnh nhân có thể chọn chấp nhận hay từ chối đề nghị của bác sĩ... |
Cevap oldukça basittir: Şeytan’dan kaynaklanan propagandayı kararlılıkla reddetmekle ve “imanda sabit dur”mak üzere Tanrı’nın sağladığı ruhi öğretim programından tam olarak yararlanmakla.—I. Petrus 5:8-10. Câu trả lời thật đơn giản: bằng cách cương quyết không nghe lời tuyên truyền của Sa-tan và tận dụng tất cả những sự cung cấp của Đức Chúa Trời làm cho chúng ta “đứng vững trong đức-tin”.—1 Phi-e-rơ 5:8-10. |
Kendi kanımın kullanıldığı tüm tıbbi yöntemleri reddetmenin kan tahlilini, hemodiyalizi ya da kalp-akciğer makinesinin kullanımını da reddetmek anlamına geldiğinin farkında mıyım?” Tôi có biết rằng khi từ chối tất cả mọi phép trị liệu có liên quan đến việc dùng chính máu mình có nghĩa là tôi không muốn thử máu, lọc máu hoặc dùng máy tim phổi nhân tạo không?”. |
Son olarak şu temel soruya geliyoruz: Başlangıç kaydını reddetmek insanın yaşamda anlam ve amaç bulma ihtiyacını karşılar mı? Cuối cùng, một vấn đề hết sức quan trọng mà chúng ta cần đề cập đến là: Nếu bác bỏ lời tường thuật trong sách Sáng-thế Ký, liệu con người có thỏa mãn được mong ước là tạo ra mục đích và ý nghĩa cho cuộc sống? |
Seni iki kere reddetmek istemem. Vì tôi cũng chẳng thích từ chối 2 lần. |
Korintoslular 6:9, 10; Vahiy 21:8). Böyle zararlı eğlenceleri reddetmekle, Yehova’ya ‘kötülükten tiksindiğinizi’ ve her zaman ‘kötü olandan yüz çevirdiğinizi’ göstermiş olursunuz. Vì vậy, các tín đồ Đấng Christ chân chính phải tránh xa những chương trình giải trí không lành mạnh ấy (Công-vụ 15:28, 29; 1 Cô-rinh-tô 6:9, 10; Khải-huyền 21:8). Khi làm thế, bạn cho Đức Giê-hô-va thấy bạn thật sự “gớm sự dữ” và tiếp tục “tránh sự ác”. |
Yahudi milleti, İsa Mesih’in Maşiah olarak reddetmekle, Tanrı’nın “İsrail”i olma imtiyazını kaybetti. Quốc-gia Do-thái đã mất đặc ân là “Y-sơ-ra-ên” của Đức Chúa Trời vì đã từ chối không nhận Giê-su Christ là đấng Mê-si (Rô-ma 9:6-8; Ma-thi-ơ 21:43). |
Şu an için zamanım yok, malesef reddetmek durumundayım. Lúc này tôi chưa có thời gian, tôi phải từ chối. |
Yehova’nın Şahitleri kan naklini reddetmekle herkesin dikkatini çekmişlerdir . . . . Công chúng chú ý đến Nhân-chứng Giê-hô-va vì họ từ chối không tiếp máu... |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reddetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.