recupereren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recupereren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recupereren trong Tiếng Hà Lan.

Từ recupereren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bình phục, cải thiện, khỏi bệnh, lấy lại, lại người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recupereren

bình phục

(recover)

cải thiện

khỏi bệnh

(recover)

lấy lại

(recover)

lại người

Xem thêm ví dụ

Hij wordt parenteraal gevoed. Hij heeft bloed nodig om te recupereren.
Chúng tôi đang bơm chất dinh dưởng cho ông ấy Ông ấy cần một chút máu để phục hồi
We konden maar een klein deel recupereren.
Chúng ta chỉ có thể phục hồi lại một chút
Zowel hier in New York als in Houston of Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto en Parijs, recupereren en vernieuwen grote en kleine steden hun eigen infrastructuur, zo ook het ultieme katalysatorproject: de Los Angeles-rivier, de revitalisering die eveneens begon als volksbeweging, cultureel momentum opbouwde en nu begint te transformeren tot een levensbevestigende infrastructuur, met wandelpaden en parken waar je kunt vissen en varen en revitalisering van de gemeenschap, en natuurlijk waterkwaliteit en overstromingsbeheer.
Cho dù ở đây tại New York hay tại Houston hay Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto và Paris, những thành phố lớn nhỏ trên toàn thế giới đang cải tạo và tái thiết cơ sở hạ tầng này cho chính họ, bao gồm khởi nguồn của tất cả những dự án cơ sở hạ tầng này, sông Los Angeles, các nỗ lực phục hồi đã bắt đầu tương tự như một phong trào, được phát triển thành một động lực văn hóa, và bây giờ là trong giai đoạn đầu bị biến đổi thành một số loại cơ sở hạ tầng để khẳng định cuộc sống, điều này với những quá cảnh, công viên, câu cá và chèo thuyền và tái thiết cộng đồng, và tất nhiên, chất lượng nước và kiểm soát lũ lụt .
Pleistarchus zelf overleefde ternauwernood de vernieling van het commandoschip, en werd uiteindelijk naar Heraclea gebracht om te recupereren voor de winter.
Bản thân Pleistarchos cũng đã may mắn sống sót sau khi chiếc tàu chỉ huy của ông ta bị đắm, ông ta sau đó được đưa đến Heraclea để hồi phục qua mùa đông.
" Luister, we slaan dit niet zomaar op om later de zaden te recupereren, maar we kunnen u deze informatie geven hoe u deze moeilijke planten kan laten kiemen. "
" Nhìn này, thực sự là chúng tôi không chỉ gìn giữ nó để lấy hạt giống, mà chúng tôi còn có thể cung cấp cho bạn thông tin cần thiết để ươm những loài cây khó trồng này nữa. "
Overal zijn verhalen van mensen die oude spoorwegen recupereren, of beschadigde waterwegen en overbodige rijbanen, en daarmee de infrastructuur in hun leven opnieuw uitvinden.
Những câu chuyện tương tự đang diễn ra khắp nơi, nơi con người đang cải tạo không chỉ những đường sắt cũ mà còn làm xuống cấp đường thủy đô thị và những lòng đường đã lỗi thời, chế tạo ra tất cả những cơ sở hạ tầng trong cuộc sống của họ.
De drie dingen die daarvoor nodig zijn om van dit dat te maken zijn een goedkope afstandsbediening van een televisie die je vandaag overal kunt vinden, wat onderdelen van een computermuis die je zeer goedkoop kan recupereren en dan nog wat onderdelen die voorgeprogrammeerd moeten worden.
Về bản chất, có ba việc được yêu cầu để tạo ra sự chuyển đổi từ anh chàng này sang anh chàng này là một chiếc điều khiển ti vi rẻ tiền mà bạn có thể tìm thấy ở mọi nhà trong ngày hôm nay, vài phần của chuột máy tính, về cơ bản, vài thứ bạn nhặt được có giá rất thấp, và vài phần phải được lập trình trước.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recupereren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.