recreativ trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recreativ trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recreativ trong Tiếng Rumani.
Từ recreativ trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giải trí, tiêu khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recreativ
giải trí(recreative) |
tiêu khiển(recreative) |
Xem thêm ví dụ
Te pot ajuta și legarea unor noi prietenii sau întărirea celor existente, însușirea unor noi deprinderi și activitățile recreative. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
Extracţiile lui Loy n-au recreat un lanţ ADN intact. Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn. |
Larissa spune: „Prietenii buni m-au ajutat să iau decizii mai bune în ce privește activitățile recreative. Lan nói: “Những người bạn tốt và chín chắn đã giúp mình lựa chọn các hoạt động một cách khôn ngoan hơn. |
Ea cuprinde articole despre întærirea sentimentelor de dragoste øi respect în cæmin, despre cum sæ aplici Evanghelia øi despre planificarea momentelor recreative. Nó có những bài viết về sự củng cố tình yêu thương và kính trọng trong nhà, đặt phúc âm thành hành động, và hoạch định sự giải trí lành mạnh. |
Când luăm decizii cu privire la locul de muncă sau la activităţile recreative, mai întâi ne gândim ce efect vor avea acestea asupra activităţilor creştine. Vì thế, khi quyết định làm gì hay giải trí như thế nào, chúng tôi xem điều đó có ảnh hưởng gì đến trách nhiệm của tín đồ Đấng Christ hay không. |
Apoi am recreat o scenă de stradă în care o fată cântă și o bombă explodează. Và sau đó tôi tái hiện một cảnh đường phố nơi mà một em gái nhỏ đang hát và bom nổ. |
Şi totuşi, toţi acei ani de concentrare numai asupra muncii şi a succesului individual au făcut ca în momentul pensionarii să nu poată găsi nici o alinare în sânul familiei, în activităţi recreative, în sporturi sau pasiuni. Và còn nữa, nhiều năm tập trung vào công việc, thành tựu cá nhân đồng nghĩa với việc khi nghỉ hưu ông chẳng tìm được một sự khuây khỏa nào ở gia đình, giải lao, thể thao hay trong những thú tiêu khiển. |
De exemplu, nu trebuie să permitem ca activităţile recreative sau alte planuri personale făcute pentru sfârşitul de săptămână să se suprapună cu timpul pe care trebuie să-l dedicăm ministerului de teren. Chẳng hạn, chúng ta chớ nên để cho việc giải trí hoặc các công việc cá nhân vào cuối tuần choán thì giờ mà đáng lẽ chúng ta dành cho thánh chức rao giảng. |
Atata timp cat nu faceti necazuri si nu va dezlegati lanturile ve-ti primi o ora pe zi recreatie in curtea puscariei. Trừ khi các người gây rối và bị phạt mỗi ngày các người có một tiếng giải lao ngoài sân nhà tù. |
De exemplu, invită surori şi fraţi din congregaţie la activităţile recreative ale familiei tale. Chẳng hạn, bạn có thể mời một vài anh chị có tính thiêng liêng trong hội thánh tham gia các hoạt động giải trí của gia đình không? |
Prin urmare, trebuie să fii atent la activităţile recreative şi la divertismentele pe care le alegi. Vì thế, bạn cần cẩn thận khi chọn loại hình giải trí. |
De asemenea, ai putea observa atitudinea ei când participă la lucrarea de predicare sau la activităţile recreative ale familiei. Bạn cũng có thể quan sát thái độ của con khi con cùng tham gia thánh chức hoặc giải trí với gia đình. |
Ce pot face părinţii ca să găsească pentru copiii lor activităţi recreative potrivite? Làm thế nào cha mẹ có thể giúp con cái chọn loại hình giải trí lành mạnh? |
Inviţi surori şi fraţi spirituali la activităţile recreative ale familiei tale? Bạn có mời các anh chị có tính thiêng liêng tham gia hoạt động giải trí của gia đình không? |
Nu ne permitem întotdeauna să mergem în vacanţă, de aceea căutăm în ziare activităţi recreative care nu costă mult. Đôi khi không có khả năng đi du lịch, chúng tôi đọc báo để tìm những hoạt động không tốn nhiều tiền. |
Să ne gândim la Koichi, care petrecea foarte mult timp cu activităţile recreative. Hãy xem trường hợp anh Koichi, người đã dành quá nhiều thời giờ trong việc giải trí. |
Purtarea la întruniri sau la reuniuni recreative a unor articole de îmbrăcăminte care nu acoperă corpul cum se cuvine atrage atenţia în mod nepotrivit asupra corpului şi denotă o deviere de la înaltele norme morale. Mặc quần áo hở hang, khêu gợi đi đến các buổi họp đạo Đấng Christ hoặc các buổi họp mặt vui chơi gây chú ý không cần thiết đến thân thể của mình và biểu lộ một sự thiếu thanh sạch. |
Nu permite confortului, activităţilor recreative şi divertismentelor să-ţi înăbuşe dorinţa de a face mai mult în serviciul pentru Dumnezeu. Đừng để cho sự thoải mái, an nhàn và giải trí làm giảm ước muốn phụng sự Đức Chúa Trời. |
La emisiunea Siskel & Ebert, filmul a primit „două degete mari” și a fost lăudat pentru precizia cu care a fost recreată scufundarea navei; Ebert l-a descris ca pe un film „epic și glorios al Hollywood-ului” și că „merită așteptarea,” iar Gene Siskel l-a descris pe Leonardo DiCaprio ca fiind „captivant”. Trên chương trình truyền hình Siskel & Ebert, bộ phim nhận được "gấp đôi ý kiến tán thành" và được ca ngợi vì đã tái hiện chính xác vụ chìm tàu; Ebert miêu tả bộ phim là "một bản hùng ca huy hoàng của Hollywood, được thực hiện một cách xuất sắc và xứng đáng với sự chờ đợi của khán giả" còn Gene Siskel cho rằng Leonardo DiCaprio có một màn trình diễn rất "quyến rũ". |
Presupun ca pot aranja o mica recreatie. Ồ, tôi cho là mình có thể sắp xếp lại một chút. |
Cu siguranţă, dacă nu va permite ca munca laică şi activităţile recreative să-i consume din timpul şi energia de care are nevoie ca să-şi îndeplinească serviciul. Rất có thể được nếu anh không để quá nhiều công việc ngoài đời và sự giải trí lấy mất sức lực và thời gian anh cần cho thánh chức. |
În plus, temele pentru acasă, treburile gospodăreşti şi activităţile recreative îţi răpesc, probabil, o mare parte din timp şi energie. Thêm vào đó, bài vở ở trường, công việc nhà, và giải trí có thể chiếm nhiều thì giờ và năng lực của bạn. |
* Folosim ziua sabatului pentru cele mai mari competiţii sportive, cele mai bune activităţi recreative, făcând cele mai multe cumpărături şi făcând aproape orice altceva în afară de a preaslăvi. * Chúng ta sử dụng ngày Sa Bát cho những cuộc tranh tài lớn nhất của mình, cách giải trí quan trọng nhất của mình, chuyến mua sắm nhiều nhất của mình, và hầu như tất cả mọi thứ khác chứ không dành cho việc thờ phượng. |
Nu iau niciun fel de medicamente în afară de cele în scop recreativ pe care mi le doresc. Tôi không cần phải uống bất kỳ loại thuốc nào ngoài những loại thuốc tạo hưng phấn mà tôi chọn uống. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recreativ trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.