recomandare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recomandare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recomandare trong Tiếng Rumani.

Từ recomandare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự giới thiệu, giới thiệu, sự tiến cử, lệnh, mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recomandare

sự giới thiệu

(recommendation)

giới thiệu

(recommendation)

sự tiến cử

(recommendation)

lệnh

mệnh lệnh

(prescription)

Xem thêm ví dụ

Nu recomand să încercați asta deloc.
Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó.
5 Dacă un membru al comitetului de serviciu vă cere să conduceţi un studiu biblic cu o persoană inactivă, aţi putea analiza cu ea anumite capitole din cartea „Iubirea lui Dumnezeu“, recomandate de comitetul de serviciu.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
33 Faceţi-vă planuri din timp pentru a obţine cele mai bune rezultate: Se recomandă ca în fiecare săptămână să se petreacă timp pentru efectuarea de vizite ulterioare.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
„Nu mă bazez niciodată pe recomandarea cuiva, decât dacă sunt sigură că acea persoană îmi împărtăşeşte valorile.“ (Caitlyn)
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
Monica, o mamă a patru copii, recomandă implicarea copiilor mai mari în a-i ajuta pe fraţii mai mici să se pregătească, oricând este posibil.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
Dimpotrivă, ei ‘se recomandă ca miniştri ai lui Dumnezeu prin glorie şi dezonoare, prin reputaţie proastă şi reputaţie bună; ca amăgitori [după părerea împotrivitorilor], şi totuşi [în realitate] spunând adevărul’. — 2 Corinteni 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
Marea noastră dorinţă este ca membrii Bisericii să trăiască astfel încât să fie demni să deţină o recomandare pentru templu.
Chúng tôi vô cùng mong muốn các tín hữu của Giáo Hội sẽ sống xứng đáng với một giấy giới thiệu đi đền thờ.
Dacă-ţi dă o sugestie, stabileşte o întâlnire cu reprezentanţii acelei companii, menţionând numele celui ce ţi-a făcut recomandarea.
Nếu ông giới thiệu một công ty khác, hãy xin một cuộc hẹn với công ty đó và nhớ nêu tên người giới thiệu.
N-o recomand.
Tôi không khuyến khích điều đó.
Dacă nu este foarte atent ar putea fi înclinat să recomande ca un anumit bătrîn să susţină o parte din programul unui congres de circuit sau de district datorită excelentei ospitalităţi sau a darurilor generoase pe care le-a primit din partea acestuia.
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
recomandăm să avorteze.
Tôi đề nghị thiết tha là hủy chiến dịch.
11 Faptul de a avea asocieri prin Internet ar putea să nu fie în armonie cu recomandarea pe care o găsim în Efeseni 5:15–17.
11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17.
Li s-a părut foarte deştept din partea noastră că am pus un copil să scrie scrisoarea de recomandare.
Họ nghĩ chúng ta đã rất thông minh khi nhờ một đứa bé viết thư tay.
Se recomandă măsuri ofensive.
Xin hãy ra lệnh phản công.
ti-as recomanda ceva terapie fizică, dar nu ai nevoie de ea.
Tôi sẽ trị liệu con về mặt thể chất, nhưng con không cần nữa.
Cum ar putea un medic creştin care are autoritate să recomande efectuarea unei transfuzii de sânge sau să efectueze un avort, ştiind ce spune Biblia în această privinţă, chiar dacă pacientul respectiv nu are nimic de obiectat în privinţa transfuziei sau a avortului?
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?
Isus Hristos ne-a recomandat o metodă clară de a ne pocăi şi de a găsi vindecare pentru sufletele noastre.
Chúa Giê Su Ky Tô đã quy định một phương pháp rất rõ ràng để chúng ta hối cải và tìm kiếm sự chữa lành trong cuộc sống của mình.
În general, nu e recomandat să-ți iei răsplata și să te căsătorești cu prima persoană care vine și pare a fi oarecum interesată.
Nhìn chung, chúng ta không nên bỏ tiền cưới người đầu tiên mà không hề có một chút hứng thú nào với mình.
Dacă purtaţi cu regularitate şi sistematic discuţii biblice scurte folosind Biblia sau, împreună cu aceasta, şi o publicaţie biblică recomandată, voi conduceţi de fapt un studiu biblic.
Nếu dùng Kinh Thánh và ấn phẩm dành cho việc học hỏi để thảo luận đều đặn với một người, dù ngắn, là anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi.
Este demn de reţinut faptul că pe supracoperta ediţiei cu referinţe din 1971 a traducerii New American Standard Bible se spune ceva asemănător: „Nu am prezentat numele nici unui erudit ca referinţă sau vreo recomandare, deoarece considerăm că Cuvântul lui Dumnezeu se recomandă de la sine“.
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
La urma urmei, nu cu mult timp în urmă, mulţi experţi recomandau divorţul ca pe o soluţie uşoară şi rapidă pentru a scăpa de o căsnicie neplăcută.
Thật ra thì cách đây không lâu, nhiều chuyên gia khuyến khích người ta ly dị để nhanh chóng và dễ dàng giải quyết một cuộc hôn nhân không hạnh phúc.
Ca să câştigi experienţă, consilierul ar putea să-ţi recomande el însuşi un anumit cadru sau te va lăsa să-ţi alegi singur unul.
Anh giám thị trường học có thể đề nghị bạn dùng thử một khung cảnh nào đó để rút kinh nghiệm, hoặc để bạn tùy ý lựa chọn.
Se recomandă cu insistenţă ca surorile să nu corespondeze cu deţinuţii, chiar dacă se urmăreşte să se acorde numai ajutor spiritual.
Chúng tôi mạnh mẽ đề nghị các chị không nên viết thư cho nam tù nhân, dù mục đích chỉ là giúp đỡ về thiêng liêng.
Bridgman i-a dat lui Oppenheimer o recomandare, în care observa că neîndemânarea lui Oppenheimer în laborator face să pară că punctul său forte nu este fizica experimentală, ci mai degrabă cea teoretică.
Bridgman viết thư giới thiệu, trong đó nói rằng tính vụng về của Oppenheimer trong phòng thí nghiệm khiến cho mọi người thấy rằng thế mạnh của ông không phải thực nghiệm mà là vật lý lý thuyết.
Dacă devine membră a Tinerelor Fete şi începe să lucreze la vârsta de 12 ani şi continuă în acest ritm recomandat, ea va încheia programul la vârsta de 16 ani.
Nếu bắt đầu thực hiện khi vào Hội Thiếu Nữ lúc 12 tuổi và tiếp tục với mức độ được đề nghị này, thì em ấy sẽ làm xong khi được 16 tuổi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recomandare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.